Unit 10: Recycling - Tái chế
Language focus - Unit 10 trang 95 SGK Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 8 Write - Unit 10 trang 93 SGK Tiếng Anh 8 Read - Unit 10 trang 92 SGK Tiếng Anh 8 Listen - Unit 10 trang 91 SGK Tiếng Anh 8 Speak - Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8 Getting started - Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Listen and read - Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Thể bị động - Passive voice Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 8Language focus - Unit 10 trang 95 SGK Tiếng Anh 8
1. Hãy làm việc với bạn em. Hãy đọc chỉ dẫn về cách tái sử dụng thủy tinh. Em hãy xem các chỉ dẫn rồi viết lại chúng ở dạng bị động và xếp tranh theo trật tự đúng.
Bài 1
1. Work with a partner. Read a guide on how to recycle glass. Look at the instructions, rewrite them in the passive form and put the pictures in the correct order.
(Làm việc với bạn. Hãy đọc chỉ dẫn về cách tái chế thủy tinh. Em hãy xem các chỉ dẫn rồi viết lại chúng ở dạng bị động và xếp tranh theo trật tự đúng.)
a) Break the glass into small pieces. => The glass is broken into small pieces.
(Làm vỡ thủy tinh thành từng miếng nhỏ. => Thủy tinh được chia thành từng miếng nhỏ.)
b) Then wash the glass with a detergent liquid.
(Sau đó rửa thủy tinh bằng chất lỏng tẩy rửa.)
c) Dry the glass pieces completely.
(Sấy khô hoàn toàn các mảnh thủy tinh.)
d) Mix them with certain specific chemicals.
(Trộn chúng với một số hóa chất cụ thể.)
e) Melt the mixture until it becomes a liquid.
(Làm tan chảy hỗn hợp cho đến khi nó trở thành chất lỏng.)
f) Use a long pipe, dip it into the liquid, then blow the liquid into intended shapes.
(Sử dụng một cái ống dài, nhúng nó vào chất lỏng, sau đó thổi chất lỏng vào các hình dạng dự định.)
Bài 2
2. A famous inventor, Dr. Kim, is going to build a time machine. One of his assistants. hai. is asking him questions about the invention. Complete the dialogue. Use the correct form of the verbs in brackets.
(Tiến sĩ Kim, một nhà khoa học nổi tiếng sắp sửa lắp ráp một cỗ máy thời gian. Hải, một trong những phụ tá của ông hỏi ông một vài câu hỏi về phát minh này. Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng hình thức đúng của động từ cho trong ngoặc.)
Hai: When (0) will the project be started, Doctor? (start)
Dr. Kim: Very soon.
Hai: Many people want to see the time machine.
Dr. Kim: Yes. It (1) __________________to the public when it is finished. (show)
Hai: (2) _____________ it _________by the end of the year, Doctor? (build)
Dr. Kim: I'm afraid not, but it (3) _____before Tet. (finish)
Hai: (4) __________ it _________by you? (make)
Dr. Kim: No, I need you to build it. When can you start?
Hai: Let’s begin tomorrow.
Bài 3
(Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng từ cho trong khung.)
easy/ understand dangerous/ go difficult/ follow hard/ believe important/ wait |
a) Ba: Turn right, then left, and the left again.
(Rẽ trái, rẽ phải và lại rẽ trái.)
Nam: It's (0) difficult to follow your directions. Can you start again, please?
(Hướng dẫn khó thực hiện quá. Bạn làm ơn bắt đầu lại được không?)
b) Mr. Dao: Can you do the exercise, Hoa?
Hoa: Yes, Mr. Dao. It's (1) _____ .
c) Lan: In the future, mankind might live on the moon.
Nga: Really? It's (2) _____.
d) Mrs. Thoa: Stop, Tuan! It's (3) _____ near the stove.
Tuan: Sorry, Mom.
e) Hoa: Should I stir the mixture, aunt Thanh?
Aunt Thanh: No. It's (4) _____ for five minutes.
Bài 4
4. Complete the letter. Use the correct forms of the verb be and the adjectives in the box.
(Hoàn thành bức thư này, dùng hình thức đủng của động từ be và tính từ cho trong khung.)
happy delighted certain relieved sure afraid |
Dear Nam,
Your grandfather and I (0) are delighted that you passed your English exam. Congratulations!
Aunt Mai (1) that you remembered her birthday last week. She told me you gave her a beautiful scarf. I (2) that your mother is feeling better. Please give her my love.
We're looking forward to seeing you in June. However, grandfather (3) that the day is wrong. (4) you that you're arriving on Saturday 20th?
I (5) that there are no trains from Ha Noi on Saturdays.
Write soon and confirm your arrival date and time.
Love,
Grandma
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365