Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chim Cánh Cụt Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 12

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 12 unit 13

UNIT 13 : THE 22nd SEAGAMES

pullover = jersey /pulouvə/ /'dʒə:zi/

(n):áo len chui đầu

[THẾ VẬN HỘI ĐÔNG NAM Á LẦN THỨ 22]

1. 

clear /klɪə(r)/

(v): nhảy qua

2. 

composed /kəmˈpəʊzd/

(a): gồm có; bao gồm

3. 

countryman /'kʌntrimən/

(n): người đồng hương

4. 

deal /diːl/

(n): sự thoả thuận

5. 

enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/

(n): người say mê

6. 

defend /dɪˈfend/

(v): bảo vệ

7. 

milkmaid /'milkmeid/

(n): cô gái vắt sữa

8. 

outstanding /aʊtˈstændɪŋ/(adj)

(a): xuất sắc, nổi bật

9. 

overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

(a): lớn,vĩ đại

10. 

podium /'poudiəm/

(n): bục danh dự

11.

pole vaulting /pəʊl/ /ˈvɔːltɪŋ/

(n): nhảy sào

12. 

precision /prɪˈsɪʒn/

(n): độ chính xác

13. 

rival /'raivəl/

(n): đối thủ

14. 

scoreboard /ˈskɔːbɔːd/

(n): bảng điểm

15. 

title /ˈtaɪtl/

(n): danh hiệu, tư cách, đầu đề

16. 

spirit /ˈspɪrɪt/

(n): tinh thần

17. 

peace /piːs/

(n): hoà bình

18. 

solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/

(n): đoàn kết

19. 

co-operation /kou,ɔpə'rei∫n/

(n): sự hợp tác

20. 

development /dɪˈveləpmənt/

(n):phát triển

21. 

wrestling

(n): môn đấu vật

22. 

basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/

(n): bóng rổ

23. 

volleyball /ˈvɒlibɔːl/

(n): bóng chuyền

24. 

badminton /ˈbædmɪntən/

(n): cầu lông

25. 

body-building

(n): thể dục thể hình

26. 

athlete /ˈæθliːt/ (

n): lực sĩ,vận động viên

27. 

energetic /ˌenəˈdʒetɪk/

(a): mạnh mẽ

28.

propose /prəˈpəʊz/

(v): đề nghị

29. 

rank /ræŋk/

(v): xếp vị trí

30. 

host /həʊst/

(v): tổ chức, (n): chủ nhà

31. 

disease /dɪˈziːz/

(n): căn bệnh

32. 

acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/

(v): thừa nhận

33.  

improve /ɪmˈpruːv/

(v): cải tiến, cải thiện

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về Metan C Shell - Loại shell sử dụng trong hệ thống Unix và Linux

Lịch sử lệnh và vai trò của nó trong lịch sử: khái niệm và mô tả về việc sử dụng lịch sử lệnh trong thời kỳ cổ đại, thời Trung cổ và thời đại hiện đại, cùng với các lỗi thường gặp và cách khắc phục chúng.

Khái niệm về Metan Korn Shell - Giới thiệu về loại shell trên Unix và Linux, cung cấp tính năng mạnh mẽ và linh hoạt như tự động xử lý lệnh, hỗ trợ biến môi trường và biến dòng lệnh, thực thi script và lệnh nhanh chóng. Liệt kê các lệnh cơ bản trong Metan Korn Shell, bao gồm tạo thư mục, di chuyển, sao chép, xóa và hiển thị nội dung tệp. Giới thiệu về biến và alias trong Metan Korn Shell, và cách sử dụng lệnh lặp và điều kiện để tạo các kịch bản và chương trình.

Hỗ trợ xử lý chuỗi: định nghĩa, phương pháp và ứng dụng trong lập trình - cắt, nối, tìm kiếm, thay thế chuỗi, định dạng chuỗi, tương tác với người dùng và xử lý văn bản.

Kiểu dữ liệu trong lập trình: khái niệm, các kiểu dữ liệu nguyên thủy và phức tạp, cách ép kiểu và sử dụng trong khai báo biến và thực hiện các phép toán cơ bản.

Tùy chỉnh Metan Z Shell: tạo alias, functions, tùy chỉnh giao diện và cấu hình các file cấu hình để tận dụng các tính năng mạnh mẽ của shell này trên hệ thống Linux.

Giới thiệu về viết lệnh tự động và tầm quan trọng của nó trong lập trình phần mềm

Khái niệm dự đoán lệnh, định nghĩa và vai trò của nó trong lập trình. Dự đoán lệnh là khái niệm quan trọng trong lập trình.

Khái niệm về cơ chế hoàn thiện lệnh

Sử dụng Metan: Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Xem thêm...
×