Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ngựa Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 8

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 7

UNIT 7. MY NEIGHBORHOOD

(Láng giềng của tôi)

1. 

discuss /dɪˈskʌs/

/dɪˈskʌs/(v): thảo luận

2. 

wet market

(n): chợ cá tươi sống

3. 

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n): tình huống

4. 

area /ˈeəriə/

/ˈeəriə/(n): vùng, khu vực

5. 

discount /ˈdɪskaʊnt/

/ˈdɪskaʊnt/(n): sự giảm giá

6. 

pancake /ˈpænkeɪk/

/ˈpænkeɪk/ (n): bánh bột mì

7. 

facility /fəˈsɪləti/

/fəˈsɪləti/(n): cơ sở vật chất

8. 

tasty /ˈteɪsti/

/ˈteɪsti/(a): ngon, hợp khẩu vị

9. 

available /əˈveɪləbl/

/əˈveɪləbl/(a): có sẵn

10. 

parcel /ˈpɑːsl/

/ˈpɑːsl/(n): gói hàng, bưu kiện

11. 

contact /ˈkɒntækt/

/ˈkɒntækt/(v): liên hệ, tiếp xúc

12. 

airmail /ˈeəmeɪl/

/ˈeəmeɪl/(n): thư gửi bằng đường hàng

13. 

a period of time

: một khoảng thời gian

14. 

a point of time

: một điểm thời gian

15. 

exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/

/ˌeksɪˈbɪʃn/(n): cuộc triển lãm

16. 

company /ˈkʌmpəni/

/ˈkʌmpəni/(n): công ty

17. 

contest /ˈkɒntest/

/ˈkɒntest/(n): cuộc thi

18. 

air-conditioned /ˈeə kəndɪʃnd/

/ˈeə kəndɪʃnd/(a): có điều hòa nhiệt độ

19. 

product /ˈprɒdʌkt/

/ˈprɒdʌkt/(n): sản phẩm

20. 

mall /mɔːl/

/mɔːl/(n): khu thương mại

21. 

serve /sɜːv/

/sɜːv/(v): phục vụ

22. 

convenient /kənˈviːniənt/

/kənˈviːniənt/(a): tiện lợi, thuận tiện

23. 

especially /ɪˈspeʃəli/

/ɪˈspeʃəli/(adv): đặc biệt

24. 

humid /ˈhjuːmɪd/

/ˈhjuːmɪd/(a): ẩm ướt

25. 

comfort /ˈkʌmfət/

/ˈkʌmfət/(n): sự thoải mái

26. 

resident /ˈrezɪdənt/

/ˈrezɪdənt/(n): cư dân

27. 

concern about

/kənˈsɜːn/(v): lo lắng về

28. 

organize /ˈɔːɡənaɪz/

/ˈɔːɡənaɪz/(v): tổ chức

29. 

in order to

: để

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về màu vô hình

Khái niệm về màu xanh lam

Khái niệm về pH, định nghĩa và cách tính toán giá trị pH. Phạm vi giá trị pH trong môi trường axit, kiềm và trung tính. Ảnh hưởng của nồng độ các chất trong dung dịch đến giá trị pH. Độ nhạy của pH và cách đo pH trong thực tế. Ứng dụng của pH trong kiểm tra chất lượng nước, sản xuất thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.

Khái niệm về kiểm tra kết quả

Phương pháp kiểm tra trong giáo dục và vai trò của nó. Các loại phương pháp kiểm tra thông dụng và đặc điểm, ưu nhược điểm của từng phương pháp. Các lỗi thường gặp khi kiểm tra và cách khắc phục.

Tính chất ăn mòn của bazơ: định nghĩa, vai trò và ứng dụng

Khái niệm về chất kiềm

Khái niệm về phân huỷ

Khái niệm về ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ăn mòn. Ứng dụng kiến thức về ăn mòn vào việc bảo vệ vật liệu và môi trường. Các loại ăn mòn bao gồm ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa và ăn mòn cơ học. Ví dụ về ăn mòn trong đời sống và công nghiệp. Các phương pháp phòng chống ăn mòn bao gồm sử dụng vật liệu chống ăn mòn, phương pháp bảo vệ điện hóa và các chất hoá học kháng ăn mòn.

Khái niệm về hao mòn, định nghĩa và nguyên nhân gây ra hao mòn. Loại hao mòn bao gồm hao mòn hóa học, hao mòn điện hóa và hao mòn cơ học. Tác hại của hao mòn đến các vật liệu, thiết bị và môi trường. Phương pháp phòng chống hao mòn bao gồm sử dụng chất chống ăn mòn, sơn phủ, mạ kim loại và thiết kế chống hao mòn.

Xem thêm...
×