Trang chủ
Tiếng Việt 1 - Tập 2 - Theo SGK Cánh diều
Học vần
Luyện tập tổng hợp
Đánh giá cuối học kì II
Tiếng Việt 1 - Tập 2 - Theo SGK Cánh diều
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Học vần.
Bài 94. anh - ach
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần anh, ach
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần anh, ach
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn có chứa vần anh, ach
Bài 95. ênh - êch
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần ênh, êch
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần ênh, êch
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn có chứa vần ênh, êch
Bài 96. inh - ich
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần inh, ich
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần inh, ich
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn có chứa vần inh, ich
Bài 97. ai - ay
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần ai, ay
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần ai, ay
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn thơ có chứa vần ai, ay
Bài 99. Ôn tập
NaN.
Đọc đúng các từ ngữ có chứa vần đã học
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ có chứa vần đã học để tạo câu
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần đã học để tạo câu
Bài 100. oi - ây
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: oi ây
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: oi ây
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: oi ây
Bài 101. ôi - ơi
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: ôi ơi
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: ôi ơi
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: ôi ơi
Bài 102. ui - ưi
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: ui ưi
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: ui ưi
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: ui ưi
Bài 103. uôi - ươi
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: uôi ươi
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: uôi ươi
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: uôi ươi
Bài 105. Ôn tập
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần đã học
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ để tạo thành câu
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
Bài 106. ao - eo
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần ao, eo
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần ao, eo
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn có chứa vần ao, eo
Bài 107. au - âu
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần au, âu
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần au, âu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản có chứa vần au, âu
Bài 108. êu - iu
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: êu iu
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần êu, iu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản có chứa vần êu, iu
Bài 109. iêu - yêu
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần iêu, yêu
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần iêu, yêu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản có chứa vần iêu, yêu
Bài 111. Ôn tập
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần đã học
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ có chứa vần đã học để tạo câu
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần đã học
Bài 112. ưu - ươu
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: ưu ươu
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: ưu ươu
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: ưu ươu
Bài 113. oa - oe
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: oa oe
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: oa oe
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: oa oe
Bài 114. uê - ươ
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: uê uơ
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: uê uơ
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: uê ươ
Bài 115. ua - uya
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: uy uya
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: uy uya
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: uy uya
Bài 117. Ôn tập
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần đã học
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần đã học
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần đã học
Bài 118. oam - oăm
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần oam, oăm
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ có chứa vần oam, oăm
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản có chứa vần oam, oăm
Bài 119. oan - oat
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần oan, oat
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần oan, oat
NaN.
Đọc và chọn ý trả lời đúng
Bài 120. oăn - oăt
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần oăn, oăt
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần oăn, oăt
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản có chứa vần oăn, oăt
Bài 121. uân - uât
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần uân, uât
NaN.
Nhận biết và phân biệt đúng các từ có chứa vần uân, uât
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản có chứa vần uân, uât
Bài 123. Ôn tập
NaN.
Đọc đúng các từ ngữ có chứa vần đã học
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản có chứa vần đã học
Bài 124. oen - oet
NaN.
Đọc các vần, từ ngữ, câu chứa vần oen, oet
NaN.
Nhận biết và sử dụng các từ ngữ
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Bài 125. uyên - uyêt
NaN.
Đọc các vần, từ ngữ, câu chứa vần uyên, uyêt
NaN.
Nhận biết chính xác từ ngữ
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Bài 126. uyn - uyt
NaN.
Đọc các vần, từ ngữ chứa vần uyn, uyt
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Bài 127. oang - oac
NaN.
Đọc các vần, từ ngữ chứa vần oang, oac
NaN.
Nhận biết chính xác từ ngữ
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Bài 129. Ôn tập
NaN.
Đọc các từ ngữ chứa vần đã học
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Bài 130. oăng - oăc
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: oăng oăc
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Bài 131. oanh - oach
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: oanh oach
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Bài 132. uênh - uêch
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: uênh uêch
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ chứa vần thích hợp
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Bài 133. uynh - uych
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần: uynh uych
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ thích hợp để hoàn thiện câu
Bài 135. Ôn tập
NaN.
Đọc đúng vần, từ ngữ và câu chứa vần đã học
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
Bài 136. oai - oay - uây
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần oai, oay, uây
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hành động có chứa vần oai, oay, uây
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài thơ có chứa vần oai, oay, uây
Bài 137. Vần ít gặp
NaN.
Đọc đúng các câu có chứa vần oeo, uyu, oap, uâng
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần ooc, oong, uyp
NaN.
Đọc và hiểu đoạn văn có chứa vần ít gặp
Ôn tập giữa học kì 2
NaN.
Đọc đúng bài thơ có chứa các vần đã học
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần đã học
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài thơ có chứa vần đã học
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng c và k
2
Luyện tập tổng hợp.
Chủ điểm 1. Gia đình
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Tôi sống độc lập từ thuở bé
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết cách sử dụng từ ngữ
Viết
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ chứa ng/ngh
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc các từ ngữ chứa vần thích hợp
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
Chủ điểm 2. Trường học
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Cuộc hành trình của cá nhỏ
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết chính xác sự vật
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ
Viết
NaN.
Phân biệt và sử dung đúng vần ai và ay
NaN.
Nhận biết chính xác sự vật
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng vần iêc và iêt
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi
Củng cố và mở rộng
NaN.
Phân biệt, sử dụng chữ cái o, a, ă, c, m tạo thành các vần oam, oăc, oăm.
Chủ điểm 3. Thiên nhiên
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: O tròn như quả trứng vịt
Luyện từ và câu
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi
Viết
NaN.
Nhận biết, phân biệt g hoặc gh
NaN.
Nhận biết, phân biệt các từ bắt đầu bằng l
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết, phân biệt tiếng có vần oong
Chủ điểm 4. Gia đình
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Chiếc ô kì lạ
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi
Viết
NaN.
Nhận biết và phân biệt âm
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi
Chủ điểm 5. Trường học
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Cưỡi ngựa rong chơi
NaN.
Sử dụng từ ngữ và tạo câu hoàn chỉnh
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ
Viết
NaN.
Nhận diện và sử dụng đúng chữ cái
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng vần
NaN.
Nhận biết, phân biệt ý trả lời đúng
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết từ chứ vần đúng
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ
Chủ điểm 6. Thiên nhiên
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Giọng hót chim sơn ca
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ
Viết
NaN.
Nhận biết và sử dụng vần
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết, phân biệt tiếng có vần đã học
NaN.
Nhận biết và phân biệt dấu câu
Chủ điểm 7. Gia đình
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Những cánh chuồn chuồn
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ
Viết
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng vần
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng chữ cái
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
Chủ điểm 8. Trường học
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản: Em có biết?
Luyện từ và câu
NaN.
Tìm hiểu nghĩa của cụm từ “siêu tốc độ”
NaN.
Phân biệt và nhận biết từ ngữ chỉ thiên nhiên
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ về các loài chim
Viết
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng d và gi
NaN.
Nhận biết và phân biệt tr và ch
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng vần ich và it
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ
Củng cố và mở rộng
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng c và k
NaN.
Nhận biết các từ ngữ chỉ con vật
Ôn tập cuối năm
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài thơ: Lời chào thân thương
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ
NaN.
Nhận biết, phân biệt vần
Củng cố và mở rộng
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng g và gh
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng ng và ngh
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng r, d và gi
NaN.
Nhận biết các câu nói về tình cảm
3
Đánh giá cuối học kì II .
Bài kiểm tra
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì II