Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Revision (Units Hello! - 1) SBT Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hợp bài tập phần Revision (Units Hello!-1) SBT Tiếng Anh 6 - Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Fill in the gaps with the correct country or nationality. 

(Điền vào chỗ trống với quốc gia hoặc quốc tịch chính xác.)

1 Penny is from Canada.

She's ________.

2 Jake is from ________.He's American. 

3 Gabriela is from Argentina.

She's ________.

4 Tom is from the UK.

He's ________. 

5 Beth is from ________.

She's New Zealander.


Bài 2

2. Circle the correct item. 

(Khoanh tròn vào mục đúng.)

1 Jack is my father's son. He's my brother / uncle. 

2 Karen is my aunt's daughter. She's my sister / cousin. 

3 My mum is my dad's husband / wife

4 My dad's mum is my grandma / aunt. 

5 My mum and my dad are my parents /grandparents.


Bài 3

3. Complete the correct adjective. 

(Hoàn thành tính từ đúng.)

1 Mary isn't old. She's y        

2 John and Paul aren't short. They're t      

3 Annika isn't thin. She is p        

4 Ryan is a good student. He is c          

5 Angela has got lots of friends. She's f              .


Bài 4

4. Put the words in the correct column.

(Đặt các từ vào cột chính xác.)

ink    toilet    sofa     bed     cooker     armchair     desk

bath        fridge      wardrobe          washbasin                   coffee table

 

bedroom

kitchen

living room

bathroom

 

     

Bài 5

5. Circle the odd word. 

(Khoanh vào chữ khác.)

1 chimney-roof-balcony-park 

2 door - hospital - gym – library 

3 curtains - paintings - museums- lamps 

4 kind - funny - polite - wife 

5 gymnastics - walls-tennis - martial arts 

6 parrot-hamster-cap-goldfish


Bài 6

Grammar

6. Fill in the gaps with can or can't. 

(Điền vào khoảng trống bằng can hoặc can't.)

1 ____ John play basketball?

Yes, he ____. 

2 ____ you ride a bike?

No, I ____. 

3 ____ they play tennis?

No, they ____. 

4 ____ she do martial arts?

Yes, she ____.


Bài 7

7. Fill in the gaps with the correct form of the verb to be. 

(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be.)

1 A: Are you from Argentina?

B: No, I ________. I ________from Brazil. 

2 A: ________your name Paul?

B: No, it ________. My name ________ Tom. 

3 A: ________Stella and Sally friends?

B: No, they ________. 

4. A: ________Carlos from Spain?

B: Yes, he ________. 

5 A: ________they Turkish?

B: No, they ________. They ________Egyptian. 

6 A: ________you twelve?

B: No, I________. I ________fourteen.


Bài 8

8. Write the plural of the words. 

(Viết số nhiều của các từ.)

1 parrot __________ 

2 foot__________ 

3 puppy __________ 

4 wolf __________ 

5 woman __________ 


Bài 9

9. Underline the correct word. 

(Gạch chân từ đúng.)

1 It's their/they camera. 

2 She/Her name is Jane. 

3 We/Our are American. 

4 Is John you/your cousin? 

5 This is I/my book. 

6 The colour of the book/The book's colour is blue. 

7 It's Mary's/Marys' scarf. 

8 I/My am from Russia.


Bài 10

10. Fill in the gaps with this, these, that or those.

(Hãy điền vào những chỗ trống bằng this, these, that hoặc those.)


Bài 11

11. Fill in the gaps with some or any. Which words contain blended consonants? 

(Điền vào chỗ trống với some hoặc any. Những từ nào chứa các phụ âm pha trộn?)

1 There are ______ beautiful cottages in the countryside. 

2 Are there ______ parks in your neighbourhood? 

3 There are ______ posters on the wall. 

4 Are there ______ chairs in the living room? 

5 There are ______ books on the table. 

6 There aren't ______ students in the classroom.


Bài 12

12. Fill in the gaps with have/ haven't or has/hasn't. 

(Điền vào khoảng trống với have/haven't hoặc has/yet.)

1 Julie ____ got a goldfish. (✓

2 Stuart and I ____ got a son. (x

3 The children ____ got a cat. (✓

4 My friend ____ got a hamster. (x)


Bài 13

13. Underline the correct preposition.

(Gạch chân giới từ đúng.)

This is my bedroom. There is a carpet 1) on/under the floor 2) behind/in front of the bed. The bed is 3) next to/between a bedside cabinet and a wardrobe. 4) Next to/opposite the wardrobe, there is a desk. There is a chair 5) behind/in front of the desk. 6) In/On the desk, there is a computer.


Bài 14

Everyday English

14. Put the sentences in the correct order to make dialogues.

(Đặt các câu theo đúng thứ tự để tạo thành các đoạn hội thoại.)

1

She's my cousin.

I'm great, thanks. And you? 

Not bad. Hey who's that girl? 

How are you? 

A: _____________________________

B: _____________________________

A: _____________________________

B: _____________________________

2

How many rooms are there? 

What's your new flat like? 

There are four rooms.

 It's small but cosy. 

A: _____________________________

B: _____________________________

A: _____________________________

B: _____________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về phương tiện bay không người lái

Khái niệm về nhiệm vụ quân sự

Khái niệm về giám sát môi trường - Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ môi trường. Phương pháp giám sát môi trường - Phân tích mẫu, giám sát từ xa, giám sát trực tiếp và giám sát bằng cảm biến. Chỉ số giám sát môi trường - Chất lượng không khí, nước, đất và tiếng ồn. Ứng dụng của giám sát môi trường - Bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường, hỗ trợ quyết định trong lĩnh vực môi trường.

Giới thiệu về đóng tàu

Khái niệm về sản xuất ô tô và vai trò trong ngành công nghiệp ô tô. Quy trình sản xuất ô tô gồm thiết kế, mua sắm linh kiện, sản xuất bộ phận, lắp ráp và kiểm tra chất lượng. Sản xuất ô tô đóng vai trò quan trọng trong kinh tế, công nghệ và đời sống xã hội. Yếu tố ảnh hưởng gồm thị trường. Mô tả quá trình thiết kế ô tô, bao gồm việc lên ý tưởng, vẽ mẫu và mô hình hoá. Các bộ phận của ô tô gồm động cơ, khung xe, hệ thống lái, hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống điện. Mô tả quá trình sản xuất ô tô, bao gồm gia công kim loại, lắp ráp, sơn phủ và kiểm tra chất lượng. Tổng quan về công nghệ sản xuất ô tô hiện đại, gồm sử dụng robot, tự động hóa và hệ thống quản lý sản xuất.

Khái niệm về sản xuất máy móc

Khái niệm về tối ưu hóa quá trình sản xuất

Khái niệm về ácsimét

Khái niệm về hạt nhỏ - Định nghĩa và vai trò của nó trong vật lý. Cấu trúc, kích thước và thành phần của hạt nhỏ. Tính chất vật lý, hóa học và sinh học của hạt nhỏ. Ứng dụng của hạt nhỏ trong y tế, điện tử, vật liệu và môi trường.

Khái niệm về áp lực đẩy

Xem thêm...
×