Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

4.1 Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – Discovery

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 4.1 Vocabulary - Unit 4 SGK tiếng Anh 6 - English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. CLASS VOTE Study the Vocabulary A box. In pairs, find four classroom objects in the text and add them to the list. How many more words can you think of in two minutes?

(Nghiên cứu khung từ vựng A. Theo cặp, tìm ra bốn đồ dùng trong lớp trong bài đọc và thêm chúng vào danh sách. Trong hai phút em có thể nghĩ thêm bao nhiêu từ?)

Vocabulary A

Classroom objects

calculator             pencil               case                 poster               projector                ruler               sports bag

textbook                 whiteboard

Back to school blues? Not for Lan and Phong!

Phong.

she says.

It's the end of August and for thousands of school children that means the end of the summer holidays. But for Lan and her friend Phong, it's their favourite time of year.

The pair, who are in Year 6 at Hoa Hồng International School, say

they love buying pens, pencils, erasers and exercise books for the new school year. 'We're stationery* fanatics!', says Phong. Lan has more than 300 erasers. 'I buy new ones all the time. I can't stop!', she says.

* pens and materials for writing


Bài 2

2. Listen to five dialogues and write the classroom objects you hear.

(Nghe năm bài hội thoại và viết các đồ dùng trong lớp học mà em nghe.)



Bài 3

3. Study the Vocabulary B box. In pairs, match the words with photos A-L on page 41. Which are your favourite subjects?

(Nghiên cứu khung từ vựng B. Theo cặp, nối các từ với các ảnh A-L ở trang 41. Môn học yêu thích của em là gì?)

Vocabulary B

School subjects

 

Art

 

Chemistry

 

History

 

Information Tachnology (IT)

 

PE

 

English

 

Biology

 

Geography

 

Maths

 

Music

 

Physics


Bài 4

4. In pairs, look at the timetable and complete the sentences about Hoa Hồng International School and your school.

(Theo cặp, nhìn vào bảng thời khóa biểu và hoàn thành các câu về trường quốc tế Hoa hồng và trường của em.)

1. At Hoa Hồng International School, they have fivelessons every day. At our school, we have___________.

2. The first lesson starts at ___________ o'clock. At our school, the first lesson ___________.

3. Each lesson is ___________ minutes long. At our school, lessons are ___________ minutes long.

4. There are ___________ breaks in a school day. At our school, there are ___________.

5. There is a break of ___________ minutes for lunch. At our school, ___________.

6. At Hoa Hồng International School, French is one of the foreign languages. At our school you can learn___________.


Bài 5

5. In pairs, talk about days you like/ don’t like at school. Say why.

(Theo cặp, nói về những ngày em thích và không thích ở trường. Nói vì sao.)

I love Mondays because we have…

I don’t like…because…


Từ vựng

1. 

calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/

(n): máy tính

2. 

pemcil case

(n): hộp bút

3. 

poster /ˈpəʊstə(r)/

(n): áp phích

4. 

projector /prəˈdʒektə(r)/

(n): máy chiếu

5. 

ruler /ˈruːlə(r)/

(n): thước kẻ

6.

sports bag

(np): túi thể thao

7. 

textbook /ˈtekstbʊk/

(n): sách giáo khoa

8. 

whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/

(n): bảng trắng

9.

art /ɑːt/

(n): mỹ thuật

10. 

history /ˈhɪstri/

(n): lịch sử

11. 

PE (=Physical Education

): giáo dục thể chất (thể dục)

12.

biology /baɪˈɒlədʒi/

(n): sinh học

13. 

math /mæθ/

n): toán

14. 

physics /ˈfɪzɪks/

(n): vật lý

15. 

chemistry

(n): hóa học

16. 

Information Technology

(np): công nghệ thông tin

17. 

English /ˈɪŋglɪʃ/

(n): tiếng Anh

18. 

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

(n): địa lý

19. 

music /ˈmjuːzɪk/

(n): âm nhạc


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về etyl axetat, định nghĩa và cấu trúc phân tử của nó. Etyl axetat là một hợp chất hữu cơ có công thức C4H8O2, được tạo thành từ axit axetic và cồn etylic. Cấu trúc phân tử của etyl axetat bao gồm một nhóm etyl và một nhóm este, tạo nên mùi thơm dễ chịu.

Khái niệm về Propyl axetat - Định nghĩa, công thức hóa học và các ứng dụng

Khái niệm về Butyl axetat và các tính chất vật lý, hóa học, cấu trúc phân tử, sản xuất và ứng dụng của chất này trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày."

Khái niệm về chuỗi cacbon

Tác dụng với axit, bazơ, muối và chất oxy hóa

Axit axetic: Khái niệm, tính chất, sản xuất và ứng dụng trong công nghiệp và đời sống hàng ngày - Tối đa 150 ký tự.

Khái niệm về axit acetic

Khái niệm về oxy hóa cacbon

Khái niệm về tinh dầu

Sợi polyester - Loại sợi tổng hợp chất lượng cao, bền, chống nhăn và chịu được ánh sáng mặt trời và chất hóa học. Cấu trúc và tổ chức của sợi polyester có thể điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu sử dụng. Tính chất vật lý, hóa học và cơ học của sợi polyester đáng chú ý. Sợi polyester được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt may, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.

Xem thêm...
×