Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hạc Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

8.1. Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Tổng hợp các bài tập phần: 8.1. Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 1. Order the letters and write the words. Match them with 1-4 on the compass. 

(Sắp xếp các chữ cái và viết các từ. Ghép chúng với 1-4 trên la bàn.)

a. 2east(stae)               

b. (husot)               

c. (troth)           

d. (tsew) 


Bài 2

 2. Complete the instructions with words from Exercise 1.

(Hoàn thành các hướng dẫn với các từ trong Bài tập 1.) 

You go (1) west, then you go

(2)_____, then you go

(3)_____, then you go

(4)_____, then you go 

(5)_____, then you go

(6)_____, then you go 

(7)_____, then you go 

(8)_____ , then you go 

(9)______, then you go

(10)______ - and you're there! 


Bài 3

3.Match A-G on the map with continents 1-7.

(Ghép A-G trên bản đồ với các lục địa 1-7.)

1. Africa                      4. Europe                               6. South America

2. Australia                 5. North America                  7. Antarctica

3. Asia 


Bài 4

4. Look at the picture and complete the words.

(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các từ.)

  1. mountain (n): núi

  2. r _ _ _ _

  3. l_ _ _

  4. i_ _ _ _ _

  5. s_ _ 


Bài 5

5.Complete the word puzzle with words from Exercise 4. What's the hidden word? 

(Hoàn thành câu đố từ với các từ trong Bài tập 4. Từ ẩn là gì?)

1. We can go up this. It's very high.

(Chúng ta có thể đi lên cái này. Nó rất cao.)

2. We can cross this on a bridge.

(Chúng ta có thể băng qua cái này trên một cây cầu.)

3. We can swim here.

(Chúng ta có thể bơi ở đây.)

4. There's water all round this.

(Có nước quanh cái này.)

The hidden word is: _____.


Bài 6

6.Match words 1-5 with examples a-e. 

(Nối các từ 1-5 với các ví dụ a-e.)

1. capital city

2. ❑ language

3. ❑ flag 

4. ❑ money

5. ❑ population

a. $

b. 150,000

c. Paris

d. Italian

e.  


Bài 7

7. Complete the sentences with words 1-5 from Exercise 6.

(Hoàn thành các câu với các từ 1-5 trong Bài tập 6.)

1. We changed our money at the airport and I've now got lots and lots of Euros to spend on holiday.

(Chúng tôi đã đổi tiền tại sân bay và bây giờ tôi có rất nhiều Euro để chi tiêu trong kỳ nghỉ.)

2. The _____ of the UK is bigger now than ten years ago. It’s over sixty-five million.

3. What _____ do they speak in Brazil?

4. The _____ of Australia is Canberra. I always thought it was Sydney.

5. There are fifty stars on the American _____.


Bài 8

 8.Write the words in the sentences.

(Viết các từ trong các câu.)

1. The Nile is the longest river in Africa.

(Sông Nile là con sông dài nhất ở Châu Phi.)

2. _ _ _ _ _ is the opposite point on the compass from south.

3. The _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ of Spain is over forty-five million.

4. The UK _ _ _ _ is red, white and blue.

5. There are some strange fish in the very deep parts of the _ _ _ _ _

6. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ is a big continent. Penguins live there. 


Bài 9

 9. Complete the text with the words below.

(Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)

capital             country              Europe              lake              mountains                    population              river              sea              south 

My (1) country, England, is part of (2) _______. I live in the (3) _______ of England and my house is only five minutes from the (4) _______. We go there at the weekend and sit on the beach in the summer. On a clear day you can see France across the water. There aren't any (5) _______ in my area - it's very flat. But my house is near a long (6) _______ - my dad goes fishing there quite often! There's a (7) _______ near here too. We sometimes swim there and you can walk all round it - it takes about an hour. We live about an hour and a half from London, the (8) _______ city. It's a really big city - the (9) _______ is more than 8.5 million! 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về hạt óc chó: định nghĩa, vai trò và lợi ích sức khỏe | Cách sử dụng hạt óc chó trong ẩm thực

Khái niệm về dầu ô liu

Giới thiệu về dầu hạt cải, nguồn gốc và lịch sử phát triển của nó

Khái niệm về dầu hạt lanh

Giới thiệu về thịt gà, loại thực phẩm được sản xuất từ đâu và sử dụng trong ẩm thực. Thịt gà chứa nhiều chất dinh dưỡng và ít chất béo, là lựa chọn ăn uống lành mạnh. Có nhiều loại thịt gà khác nhau và có thể chế biến thành nhiều món ăn ngon. Thịt gà cũng được sử dụng để làm các sản phẩm chế biến. Việc hiểu về thịt gà và cách sử dụng nó trong ẩm thực là rất quan trọng để tận hưởng những món ăn ngon và cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể.

Khái niệm về sữa không béo

Khái niệm về Cholesterol

Giới thiệu về đường trong máu và vai trò của nó trong cơ thể con người. Cấu tạo của hệ thống đường trong máu gồm mạch máu, tế bào máu và chất lỏng máu. Các loại đường trong máu bao gồm động mạch, tĩnh mạch và các mạch nhỏ. Chức năng của hệ thống đường trong máu là vận chuyển chất dinh dưỡng và khí oxy, loại bỏ chất thải và duy trì cân bằng nước và chất điện giải trong cơ thể. Rối loạn đường trong máu bao gồm tăng huyết áp, đột quỵ và bệnh tim mạch.

Khái niệm về chống oxy hóa

Khái niệm về bệnh tim mạch

Xem thêm...
×