Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Writing – 4a. Reading – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Writing – 4a. Reading – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 – Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 8

7. Imagine you are celebrating a festival in your country. Write an instant message to your English friend about it (about 50 words). Write aboutthe place, the weather, the name of the festival, what the people do and what you are doing.

(Tưởng tượng em đang tổ chức một lễ hội ở đất nước mình. Viết một tin nhắn ngắn gửi đến người bạn ở Anh kể về nó (khoảng 50 từ). Viết về địa điểm, thời tiết, tên của lễ hội, mọi người làm gì và em đang làm gì.)


Bài 9

Từ vựng

1. 

celebrate /ˈselɪbreɪt/

(v): tổ chức kỉ niệm

2. 

parade /pəˈreɪd/

(n): cuộc diễu hành

3. 

hang flags /hæŋ/ /flægz/

(v.phr): treo cờ

4. 

dress up /drɛs/ /ʌp/

(v): ăn mặc đẹp

5.

fireworks

(n): pháo hoa

6. 

colourful /ˈkʌləfl/

(a): đầy màu sắc, sặc sỡ

7. 

steamed

(a): được hấp

8. 

weather /ˈweðə(r)/

(n): thời tiết

9. 

hot /hɒt/

(a): nóng

10. 

warm /wɔːm/

(a): ấm áp

11. 

sunny /ˈsʌni/

(a): có nắng

12. 

cloudy /ˈklaʊdi/

(a): nhiều mây

13. 

rain /reɪn/

(n,v): mưa

14.

snow /snəʊ/

(n,v): tuyết, tuyết rơi

15. 

cold /kəʊld/

(a): lạnh

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×