Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Present Continuous (affirmative/negative) – 4b. Grammar - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Present Continuous (affirmative/negative) – 4b. Grammar - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Present Continuous (affirmative / negative)

(Thì hiện tại tiếp diễn – khẳng định / phủ định)

 

affirmative

negative

I

am sleeping

(‘m sleeping)

am not sleeping

(‘m not sleeping)

You

are sleeping

(‘re sleeping)

are not sleeping

(aren’t sleeping)

He/ She/ It

is sleeping

(‘s sleeping)

is not sleeping

(isn’t sleeping)

We/ You/ They

are sleeping

(‘re sleeping)

are not sleeping

(aren’t sleeping)

Look! Barry’s palying basketball. He isn’t playing football.

(Nhìn kìa! Barry đang chơi bóng rổ. Bạn ấy không chơi bóng đá.)

1. Read the table. Write the –ing form. Then read them aloud.

(Đọc bảng. Viết dạng –ing. Sau đó đọc to các từ này lên.)

1. drink - ___________

2. marvel - ___________

3. take - ___________

4. run - ___________

5. study - ___________

6. put - ___________

7. lie - ___________

8. come - ___________


Bài 2

2. Complete the sentences. Use listen, ride, eat, watch, have and surf in the Present Continuous.

(Hoàn thành câu. Sử dụng listen, ride, eat, watch, have và surf ở thì Hiện tại tiếp diễn.)

 1. The dog is eating now.

2. Bob ______________ the Internet at the moment.

3. I ______________a film on TV now.

4. She ______________her bike in the park.

5.You ______________to music now.

6. We ______________a barbecue in the garden now.


Bài 3

3. Correct the sentences. Use the words in brackets.

(Sửa lại các câu cho đúng. Sử dụng từ trong ngoặc.)

1. Pat is swimming. (walk the dog)

No! Pat isn't swimming. She's walking the dog.

2. The boys are reading. (play football)

______________________________________

3. They are skiing. (make a snowman)

______________________________________

4. Vinh is visiting a museum. (fish)

______________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về flag r trong lập trình

Các ví dụ minh họa về cách sử dụng flag f trong lập trình để kiểm tra điều kiện và thực hiện các hành động tương ứng.

Khái niệm về mất dữ liệu - Nguyên nhân và hậu quả - Các loại mất dữ liệu - Phương pháp phòng tránh - Phương pháp khôi phục dữ liệu.

Khái niệm về thùng rác, chức năng và vai trò của nó trong quản lý và xử lý chất thải. Loại thùng rác thông dụng: sinh hoạt, công nghiệp, y tế và tái chế. Quy trình thu gom, phân loại, xử lý và tái chế chất thải. Tác động tiêu cực của chất thải đến môi trường và cách giảm thiểu tác động này.

Khái niệm mất vĩnh viễn, định nghĩa, ví dụ và nguyên nhân. Hệ quả và biện pháp phòng ngừa.

Đường dẫn đến thư mục đích và các lỗi thường gặp: định nghĩa, loại đường dẫn, cách sử dụng và khắc phục các lỗi như không tìm thấy đường dẫn, quyền truy cập, định dạng đường dẫn và thư mục không tồn tại.

Lệnh cp trong hệ thống Linux/Unix - Sao chép tập tin và thư mục, tùy chọn và cú pháp

Khái niệm tên tập tin và quy tắc đặt tên tập tin | Phần mở rộng tập tin thông dụng | Quản lý tập tin và thư mục

Khái niệm về tập tin nguồn - Định nghĩa và vai trò trong lập trình | Các loại tập tin nguồn phổ biến và cách sử dụng | Sử dụng tập tin nguồn .js trong lập trình web | Cấu trúc và sử dụng tập tin nguồn | Liên kết tập tin nguồn để tạo chương trình hoàn chỉnh.

Tập tin đích: định nghĩa, vai trò và cách tạo, đọc, ghi và xử lý lỗi trong lập trình (150 ký tự)

Xem thêm...
×