Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Will – 4e. Grammar - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Will – 4e. Grammar - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 4

will

afirmative

negative

I / You/ He etc. will (‘ll) try.

I / You/ He etc. will not (won’t) try.

interrogative

short answers

Will I/ You/ He etc. try?

Yes, I/ you/ he etc. will.

No, I/ you/ he etc. won’t.

- Will you come on the excursion?

(Các em sẽ tham gia vào chuyến du ngoạn chứ?)

- Yes, we will. I think we’ll have a great time.

(Có ạ. Em nghĩ chúng em sẽ có khoảng thời gian rất vui đấy ạ.)

Note!

We use will for:

• on-the-spot decisions eg. It's hot. I'll open the window.

• predictions based on what we think, believe or imagine, often with the verbs think, believe, etc.

e.g. I think it'll be cold tomorrow.

4. Read the table and the Notel box. Use will / won't and the words in brackets to complete the gaps.

(Đọc bảng lý thuyết và khung Ghi chú!. Sử dụng will / won’t và các từ trong ngoặc để hoàn thành chỗ trống.)

1. A: Will your brother come (your brother/come) with us?

   B: No, he ____________ . I think he ____________ (go) to the park.

2. A: ____________ (you/help) me make some pancakes?

    B: Yes, I ____________ .

3. A: Do you think it ____________ (rain) tomorrow?

    B: No, it ____________ (be) very cold, though.

4. A: I think James ____________ (not/go) sightseeing.

   B: Really? What ____________ (he/do) then?


Bài 5

5. Use will or be going to and the verbs in brackets to complete the gaps.

(Sử dụng will hoặc be going to và các động từ trong ngoặc để hoàn thành chỗ trống.)

1. A: Look at the clear blue sky!

   (Nhìn bầu trời trong xanh kìa!)

    B: It’s going to be a beautiful day.

   (Hôm nay sẽ là một ngày đẹp trời đây!)

2. A: It's really cold in here!

    B: I ___________ (close) the window.

3. A: I can't wait for the parade!

    B: I think it ___________ (be) great.

4. A: Is this cake for Ann?

    B: No, I ___________ (bake) hers later.

5. A: I'm really hungry.

    B:  I ___________ (make) you a sandwich.

6. A: Do you want to drink something?

    B: Yes, I'm thirsty. I think ___________ (have) some orange juice.


Bài 6

6. Think. Complete the sentences.

(Suy nghĩ. Hoàn thành câu.)

1. Tomorrow, I think the weather_______________ .

2. In the summer, I'm going                                        .

3. In ten years' time, I believe                                     .

4. This Monday evening, we are going                      .


Bài 7

7. What houses will be in the future?

(Các ngôi nhà sẽ như thế nào trong tương lai?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tàu thủy và vai trò của nó trong đời sống và kinh tế. Tàu thủy đóng góp vào sự phát triển kinh tế và xã hội của các quốc gia thông qua việc vận chuyển hàng hóa, du lịch, thủy sản và nhiệm vụ quân sự. Tàu thủy có khả năng chở hàng cỡ lớn và vận chuyển hàng hóa trên nhiều loại địa hình nước. Tàu thủy cũng đóng vai trò quan trọng trong ngành du lịch, thủy sản và quân sự.

Khái niệm về thiết bị đo lường

Khái niệm về bơm

Khái niệm về quạt

Lịch sử và nguyên lý hoạt động của máy bay, các loại máy bay, hệ thống điều khiển và an toàn của máy bay, cũng như các vấn đề liên quan đến hàng không như an ninh hàng không, môi trường và an toàn bay.

Giới thiệu về động cơ máy bay

Khái niệm tiết kiệm nhiên liệu và tầm quan trọng trong thời đại hiện nay. Các phương pháp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Lợi ích của việc tiết kiệm nhiên liệu bao gồm tiết kiệm chi phí, bảo vệ môi trường và tối ưu hóa hiệu suất của phương tiện. Những thói quen cần tránh khi sử dụng nhiên liệu để giảm thiểu lãng phí và bảo vệ môi trường.

Khái niệm về phương tiện bay không người lái

Khái niệm về nhiệm vụ quân sự

Khái niệm về giám sát môi trường - Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ môi trường. Phương pháp giám sát môi trường - Phân tích mẫu, giám sát từ xa, giám sát trực tiếp và giám sát bằng cảm biến. Chỉ số giám sát môi trường - Chất lượng không khí, nước, đất và tiếng ồn. Ứng dụng của giám sát môi trường - Bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường, hỗ trợ quyết định trong lĩnh vực môi trường.

Xem thêm...
×