Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Speaking – 4. CLIL(PSHE) – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Speaking – 4. CLIL(PSHE) – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 – Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 3

Speaking

 3. Your partner wants to go camping at Sunnyvale. Use the leaflet to tell him/her what he/she has to/doesn't have to do.

(Bạn của em muốn đi cắm trại ở Sunnyvale. Sử dụng tờ rơi để nói với bạn ấy việc bạn ấy phải/ không cần làm.)


Bài 4

4. Collect information about how to stay safe from the sun on the beach. Tell the class. Use have to/ don’t have to.)

(Thu thập thông tin về biện pháp giữ an toàn khỏi ánh nắng mặt trời khi đi biển. Nói với cả lớp. Sử dụng have to/ don’t have to.)


Bài 5

Từ vựng

1. 

container /kənˈteɪnə(r)/

(n): thùng chứa, hộp đựng thức ăn

2. 

contaminated /kənˈtæmɪneɪtɪd/

(a): bị ô nhiễm

3. 

allow /əˈlaʊ/

(v): cho phép

4. 

attend /əˈtend/

(v): tham gia, chú ý

5. 

put out /pʊt/ /aʊt/

(v): dập tắt (lửa)

6. 

leash /liːʃ/

(n): dây xích

7. 

disease /dɪˈziːz/

(n): căn bệnh

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×