Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

B. Vocabulary & Grammar - Unit 8. Sports And Games - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Tổng hợp các bài tập phần: B. Vocabulary & Grammar - Unit 8. Sports And Games - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1: Write the past form of the following verbs. 

(Viết dạng quá khứ của những động từ sau)

1. read                      2. write                    3. wear                   4. begin                 5. make

6. hear                     7. swim                     8. ride                    9. beat                  10. see

11. speak                 12. tell                     13. buy                   14. hold                15. put 


Bài 2

2. Word search: Find the irregular past verb forms in the table. Look at the example.

(Tìm kiếm từ: Tìm các dạng động từ quá khứ bất quy tắc trong bảng. Nhìn vào ví dụ.)


Bài 3

3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the following sentences. 

(Chọn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu dưới đây)

1. At the weekend we can play a _____ of badminton orjoin in a football match.

A. sport

B. game

C. match

2. Football is an _____ game.

A. outdoor

B. away

C. individual

3. Kien is not very______.  He never plays sports.

A. sport

B. sporting

C. sporty

4. Thanh likes ______ weather because he can go swimming in the river.

A. hot

B. cold

C. rainy

5. Vietnamese students play different sports and games _____ break time.

A. in

B. on

C. during

6. As it doesn't snow in Viet Nam, we cannot ______ skiing.

A. play

B. go

C. do

7. Many girls and women ______ aerobics to keep fit. 

A. play

B. go 

C. do 

8. It's very _____ to swim there. The water is heavily polluted.

A. safe

B. unsafe

C. unpopular

9. _____ do you go to the gym?"- "By bus."

A. What

B. How

C. Why

10. - "What's your favorite _____," - "I like swimming."

A. subject

B. game

C. sport 


Bài 4

4. Find the odd word in each line 

(Tìm từ khác loại trong mỗi dòng)

1. A. walk                         B. borrow                         C. took                   D. cook

2. A. went                         B. got                               C. eat                      D. drank

3. A. running                     B. driving                         C. skipping             D. swimming

4. A. pastime                     B. interest                         C. hobby                 D. music

5. A. study                        B. play                              C. relax                   D. rest


Bài 5

5. Put the words / phrases in correct order to make questions

(Đặt các từ/ cụm từ vào đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi)

1. you / practise / table tennis / How often / do / playing 

2. the match / win / your team / Did / last Sunday 

3. arrive / the stadium / at / What time / you / did 

4. play / games / your family / Does / sometimes / together 

5. you / play / Did / were / when you / marbles / usually / small 


Bài 6

6. Put the verbs into the correct tense to finish the following passage

(Đặt các động từ vào đúng thì để hoàn thành bài đọc sau)

The Tigers won the Gold Cup last week. They (1. play) _______ fewer matches than the Lions or the Leopards, but they (2. score) _______ more points. In fact, the Tigers (3. lose) _______ only five matches during the season. The Zebras (4. beat) _______ the Lions and (5. take) _______ second place. They (6. score) _______ 30 points from 22 matches. The Zebras (7. have) _______ a very strong team. They (8. win) _______ a lot of matches, and not many teams (9. beat) _______ them. The Pandas (10. be) _______ at the bottom of the league. They lost most of their matches this season.


Bài 7

7. What do you say in these situations? 

(Em nói gì trong những trường hợp này)

Example: Your friend is riding his bicycle carelessly.

You say: “Ride carefully. / Don’t ride carelessly.”

1. Hung is putting his feet on the bench.

You say: “_____________________________________________”.

2. You don’t want your friend to tell anyone about this. 

You say: “Please________________________________________”.

3. Your mother doesn’t want you to go out at night.

She says: “_____________________________________________.”

4. Duy doesn’t say “Thank you” to people who helped him.

You tell him: “Duy, “_____________________________________.”

5. Phong is sitting in his room watching TV for a long time, and he doesn’t go out for fresh air.

His mother says: “Phong, _________________________________.”


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Rơi tự do: Định nghĩa, ví dụ và ứng dụng | Luật vật chất, yếu tố ảnh hưởng và tính toán tốc độ, gia tốc | SEO

Khái niệm về quả bóng bay

Khái niệm về tốc độ - Vận tốc di chuyển của vật trong vật lý và các đơn vị đo tốc độ. Tốc độ và vận tốc là hai khái niệm quan trọng. Công thức tính tốc độ trung bình là V = Δx / Δt. Tốc độ trung bình và ứng dụng của nó. Tốc độ gian đoạn là tốc độ di chuyển trong một khoảng thời gian cụ thể. Công thức tính tốc độ gian đoạn là V = Đường đi / Thời gian di chuyển. Tốc độ gian đoạn và ví dụ về ứng dụng trong cuộc sống. Tốc độ tức thời là sự thay đổi vị trí trong một khoảng thời gian rất nhỏ. Phương pháp đo tốc độ tức thời và ứng dụng của nó. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ bao gồm sức cản, ma sát, lực hấp dẫn và áp suất.

Khái niệm quan trọng trong nghiên cứu và học tập

Khái niệm về chuyển động đều

Khái niệm về quãng đường đã đi được

Khái niệm chuyển động đều và các đặc điểm cơ bản của nó. Công thức vận tốc, quãng đường và thời gian chuyển động đều. Ứng dụng chuyển động đều trong cuộc sống.

Định nghĩa và khái niệm về thời gian

Khái niệm về vận tốc

Khái niệm về khoảng cách trong toán học và đời sống | Công thức tính và ứng dụng khoảng cách trong hình học, vật lý, kỹ thuật và địa lý | Luyện tập tính khoảng cách giữa hai điểm trong mặt phẳng và không gian.

Xem thêm...
×