Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language Focus (Past simple: affirmative, Past time expressions) – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Language Focus (Past simple: affirmative, Past time expressions) – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the examples and complete Rules 1—3 with have got or haven't got.

(Xem các ví dụ và hoàn thành Quy tắc 1 - 3 với have got hoặc haven't got.)

compete    (regular)

(compete - động từ có quy tắc)

competed in the Olympics.

(Tôi đã thi đấu ở Thế vận hội.)

They competed in the X Games.

(Họ đã thi đấu ở X Games.)

win (irregular)

(compete - động từ bất quy tắc)

She won an X Games medal.

(Cô ấy đã chiến thắng huy chương ở X Games.)

We won at the X Games.

(Chúng tôi đã chiến thắng tại X Games.)

RULES

1. Regular verbs…………… past simple forms ending in -ed.

2. Irregular verbs……………past simple forms ending in -ed.

3. Verbs in the past simple. ........ the same form for I, you, he, she, it, we and they.


Bài 2

2. Read the Study Strategy. Then complete the Young sports superstars text with the past simple form of the verbs in blue.

(Đọc Chiến lược học tập. Sau đó, hoàn thành văn bản Các siêu sao thể thao trẻ với dạng đơn giản quá khứ của các động từ màu xanh lam.)

THE YOUNG SPORTS SUPERSTARS

PHAN THỊ HÀ THANH

Phan Thị Hà Thanh.......(1. start) gymnastics when she was six. She………. (2. go) to an athletic training centre in Hải Phòng. In 2011, she was the first Vietnamese gymnast who……….. (3. win) a world medal for Việt Nam and she……………. (4. compete) in the Olympic Games in 2012 and 2016.

 

MARTIN ODEGAARD

Martin Odegaard, from Norway,...... (5. become) a professional footballer at fifteen and ……….(6. score) great goals for his club. He first..........(7. play) international football before he was sixteen. A lot of famous clubs were interested in him and he………… (8. train) with some of them. Finally, in 2015, Real Madrid………… (9. give) him a contract.


Bài 3

3. PRONUNCIATION: -ed endings

(PHÁT ÂM: kết thúc bằng -ed)

 

Listen and repeat the words. Which letters come before the -ed ending in list 3?

(Lắng nghe và nhắc lại các từ. Những chữ cái nào đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3?)


1. /t/ practised, watched

 2. /d/ travelled, played

 3. /ɪd/ started, decided


Bài 4

Past time expressions

(Cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ)

4. Look at the examples and answer the questions.

(Hãy nhìn vào các ví dụ dưới đây và trả lời các câu hỏi.

1. How do you say the words in blue in your language?

(Bạn nói những từ màu xanh lam trong ngôn ngữ của bạn như thế nào?)

2. Do we put ago before or after a past time expression?

(Chúng ta có đặt ago vào trước hay sau cách diễn đạt về thời gian?)

He first competed when he was twelwe.

(Anh ấy thi đấu lần đầu tiên khi mới 12 tuổi.)

She last competed in 1981.

(Cô ấy thi đấu lần cuối vào năm 1981.)

He was on this programme two years ago.

(Anh ấy đã tham gia chương trình này hai năm trước.)


Bài 5

5. USE IT! Write sentences using the past simple and the Key Phrases. Then compare with other people in the đlass. Are any of your sentences the same?

(Viết các câu sử dụng quá khứ đơn và cụm từ khóa. Sau đó so sánh với các bạn khác trong lớp. Có câu nào giống nhau không?)

I last (play) sport....

=> I last played sport on Saturday.

(Lần cuối tôi chơi thể thao là vào thứ Bảy.)

1. I first (watch) the Olympics...

2. I last (do) my English homework ...

3 . I first (come) to this school...

4. I first (swim) in a pool...

5. I last (see) a good film...


Finished?

Finished? Write true and false statements about your life. Use the verbs on this page.

(Viết các câu đúng và sai về cuộc đời em. Sử dụng các động từ ở trang này.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về thiết bị bảo hộ - Vai trò và quan trọng của chúng trong việc bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người sử dụng.

Khái niệm về thiết bị đốt nhiên liệu và nguyên lý hoạt động, các loại và hiệu suất của chúng

Đường ống khí: Khái niệm, cấu trúc và ứng dụng trong việc vận chuyển khí, bao gồm thiết kế, lắp đặt, bảo trì và sửa chữa; được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, năng lượng, hóa chất và y tế.

Khái niệm về lò sưởi - Định nghĩa và vai trò trong tạo nhiệt độ cho không gian sống hoặc công nghiệp

Tại sao cần ngủ trong phòng? - Lợi ích và yếu tố ảnh hưởng đến giấc ngủ - Thiết kế phòng ngủ và lưu ý sử dụng điều hòa.

Khái niệm cấu trúc hình học và vai trò của nó trong hóa học. Các loại cấu trúc hình học của phân tử. Yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc hình học. Ứng dụng của cấu trúc hình học trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về liên kết phân cực, định nghĩa và cách xác định độ phân cực của liên kết.

Sản phẩm quá trình hô hấp và vai trò của chúng trong chuyển hóa năng lượng cơ thể

Hóa thạch và đốt cháy hóa thạch: Những khái niệm cơ bản và tác động môi trường. Năng lượng tái tạo là giải pháp thay thế đốt cháy hóa thạch. Thách thức và cơ hội trong việc sử dụng năng lượng tái tạo.

Khái niệm về khô băng - Định nghĩa và vai trò trong công nghiệp và y tế. Cấu trúc và tính chất của khô băng - Tính chất vật lý và hóa học. Quy trình sản xuất khô băng từ CO2 và các bước xử lý. Ứng dụng của khô băng trong công nghiệp, y tế và các lĩnh vực khác.

Xem thêm...
×