Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Speaking: Last weekend – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Speaking – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus

Cuộn nhanh đến câu

Think!

THINK! Think of three answers for the question 'How was your weekend?'.

(HÃY NGHĨ! Hãy nghĩ ra ba câu trả lời cho câu hỏi 'Cuối tuần của bạn thế nào?'.)


Bài 1

1. Complete the dialogue. Then watch or listen and check. Why was Alfie happy on Saturday?

(Hoàn thành đoạn đối thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Tại sao Alfie lại vui vào thứ Bảy)


 

Alfie: Hey, Lois. How are things?

 

Lois: Oh hi, Alfie. Good, thanks. How (1)……...... your weekend?

 

Alfie: It(2)............ - great, thanks. I(3) ………… to a football match on Saturday.

 

Lois: Really? (4) .......... it good?

 

Alfie: Yes, it was brilliant. There (5).............. a lot of goals. United(6).............. 3-2 in the end.

 

Lois: That's good news! Who (7) ......... you with?

 

Alfie: My brother. Why don't you come next time?

 

Lois: Sure. Why not? Text me when you're going, OK?

 

Alfie: OK then. Bye, Lois.

 

Lois: Bye.


Bài 2

2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check.

(Nhìn vào các cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các cụm từ khóa. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.)


KEY PHRASES

Talking about the weekend

1. ..... was your weekend?

2. ........good / bad news!

3. ……………were you with?

4........ don't you come next time?

5. Sure. .......... not?

 6. Text me...........you're going.


Bài 3

3. Look at the phrases. Then listen to three mini - dialogues. Which phrases do you hear?

(Nhìn vào các cụm từ. Sau đó, nghe ba đoạn hội thoại nhỏ. Bạn nghe thấy những cụm từ nào?)


It was

It wasn't

brilliant.

cool.

OK.

great.

 

I went ...

to a concert.

on a trip.

to a tennis match.

to the cinema.

on Saturday.

to a restaurant with my parents.

 

The

music

place(s)

players

food

game

film

was

wasn't

were

weren't

bad.

boring.

nice.

amazing.

strange.

interesting.

terrible.


Bài 4

4. Work in pairs. Practise mini - dialogues using the phrases in exercises 2 and 3.

(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại nhỏ sử dụng các cụm từ trong bài tập 2 và 3.)


Bài 5

5. USE IT! Work in pairs. Look at the pictures. Imagine that you went to a football match  or basketball game last weekend. Prepare and practise new dialogues with the phrases in exercises 2 and 3.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Hãy tưởng tượng rằng bạn đã tham dự một trận đấu bóng đá hoặc trận đấu bóng rổ vào cuối tuần trước. Chuẩn bị và thực hành các đoạn hội thoại mới với các cụm từ trong bài tập 2 và 3.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×