Bài 14. Quạt điện và máy giặt SBT Công nghệ 6 - Cánh diều
Câu 16 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều
Câu 1 trang 36 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 15 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 14 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 13 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 12 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 11 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 10 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 9 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 8 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 7 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 6 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 5 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 4 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 3 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 2 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều Câu 1 trang 32 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diềuCâu 16 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều
Một gia đình có sử dụng đồ dùng điện như sau: Bảng 14.1. Thông tin về sử dụng quạt bàn, máy giặt Một gia đình có sử dụng đồ dùng điện như sau: Bảng 14.1. Thông tin về sử dụng quạt bàn, máy giặt STT Tên đồ dùng Công suất điện P (W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày (h) 1 Quạt bàn 65 4 4 2 Máy giặt 300 1 1,5 A. Tính điện năng sử dụng của mỗi đồ dùng điện trong ngày. B. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình sử dụng trong ngày. C. Tính đi
A.
Tính điện năng sử dụng của mỗi đồ dùng điện trong ngày.
B.
Tính điện năng tiêu thụ của gia đình sử dụng trong ngày.
C.
Tính điện năng gia đình sử dụng trong tháng, biết tháng đó có 30 ngày.
D.
Tính số tiền điện gia đình phải trả trong tháng biết mỗi kWh giá 2 500 đ.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365