Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Revision (Unit 4-5) – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp bài tập phần Revision (Unit 4-5) – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

1* Underline the correct words. 

(Gạch chân dưới từ đúng.)


Bài 2

 2* Complete the phrases with one of the verbs below.

(Hoàn thành các cụm từ với một động từ ở dưới đây.)

           make                   go                     have                            visit 

1. _______________sledging

2. _______________ museums

3. _______________ a snowman

4. ______________ a barbecue 


Bài 3

3* Put the letters in the correct order to write the correct word. 

(Đặt các chữ cái theo đúng thứ tự để viết từ đúng.)


Bài 4

4* Complete the correct job. 

(Hoàn thành các công việc đúng)

1. Margaret Thatcher was a s____________.

2. Albert Einstein was a p__________.

3. Audrey Hepburn was an a_________.

4. Vincent van Gogh was a p___________.


Bài 5

5* Write the names of the animals.

(Viết tên của các loài động vật.)


Bài 6

6* Complete the crossword.

(Hoàn thành ô chữ.)


Bài 7

7* Match the words to form collocations.

(Nối các từ để hình thành cụm từ.)

1. long

2. small

3. sharp

4. thick

a. beak

b. tail

c. fur

d. eyes


Bài 8

8* Form complete sentences in the Present Continuous affirmative and negative.

(Hình thành câu hoàn chỉnh ở dạng thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định và phủ định.)

1. Nick and Steve/drink/juice (X)

Nick and Steve aren't drinking juice. 

(Nick và Steve đang không uống nước hoa quả.)

2. Ms Jones/ride/a bike (

_____________________________

3. Harry/eat/ice cream (X)

_____________________________

4. Jane and Eve/play/football ()

_____________________________

5. Tom/study/History ()

_____________________________

6. Mum/make/a cake (X)

_____________________________


Bài 9

9*Ask and answer questions in the Present Continuous. 

(Đặt câu hỏi và câu trả lời các câu hỏi ở Thì hiện tại tiếp diễn.)

1.

A: ________________(John/study)?

B: No, _______________________

2.

A: _________________(Nancy/chat) online? 

B: Yes, _______________________. 

3.

A: _________________(the kids/dance)? 

B: Yes, _______________________.

4.

A: _________________(the boys/ watch) TV? 

B: No,_________________________.


Bài 10

10* Underline the correct preposition.

(Gạch chân các giới từ đúng.)


Bài 11

11* Put the verbs in brackets into the correct form of be going to or will. 

(Chia dạng đúng của từ trong ngoặc theo dạng “be going to” hoặc “will”.)

1.

A: ___________________(Peter/travel) to Italy next month? 

B: No, he ______________(stay) home. 

2.

A:_____________________ (Janet/visit) the British Museum tomorrow? 

B: Yes, I'm sure she____________ (have) a great time. 

3.

A: I'm thirsty. 

B: I__________________(make) you some orange juice, then. 

4.

A: Look at all those clouds! 

B: It ____________________(rain).


Bài 12

12* Fill in the gaps with was, wasn't, were or weren't. 

(Điền vào chỗ trống với các từ “was”, “wasn’t”, “were” hoặc “weren’t”.)

A: Where 1)_______________ you last night? 

B: I 2)___________ at the cinema with Jo. 

A: 3)________ Alice with you? 

B: No, she 4) _________. 

A: 5) __________Ben and Mark with you? 

B: No, they 6) ________.  

A: What 7) ________the film like? 

B: It was great! I really enjoyed it.


Bài 13

13* Put the verbs in brackets into the Past Simple.

(Chia động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn.)

Hi Adam, 

My holiday in Australia 1) _______ (be) amazing. On Monday, we 2)_______ (swim) in the sea. In Sydney, my cousin, Amy 3) ________(show) us around the city. We 4) ______(see) the Sydney Opera House but we 5) _______(not/go) inside-it was closed. 6) ______________(you/have) a good time last weekend? 

Write back. 

Katia


Bài 14

Everyday English

14** Put the sentences in the correct order and write the dialogues.

(Đặt các câu theo đúng thứ tự và viết các đoạn hội thoại.)

1.

Here, take mine. 

I haven't got it with me. 

Thanks! 

Why don't you put on your jacket? 

A ________________________

B_________________________

A_________________________

B_________________________

2.

It was hot and sunny. 

How was your holiday? 

What was the weather like? 

It was great, thanks. 

A_________________________

B_________________________

A_________________________

B_________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hạ cánh an toàn

Khái niệm về giảm độ dốc, vai trò và ứng dụng trong máy học. Thuật toán giảm độ dốc và các dạng của nó. Vai trò của giảm độ dốc trong nhận dạng ảnh, dự đoán giá cổ phiếu và phân loại văn bản.

Giới thiệu về vận hành máy bay, cấu tạo và nguyên lý hoạt động máy bay, quy trình chuẩn bị trước khi cất cánh, quy trình cất cánh và hạ cánh, và quy trình bay trên không.

Khái niệm sử dụng hiệu quả - Tầm quan trọng và cách thực hiện một cách hiệu quả công việc, sử dụng hiệu quả thời gian, tài nguyên và nhân lực.

Khái niệm lực phản ứng của bề mặt

Khái niệm về lực đẩy ácsimet

Khái niệm về ví dụ tính toán

Khái niệm về nguyên lý hoạt động và vai trò của nó trong các lĩnh vực khác nhau. Nguyên lý hoạt động của các loại máy móc cơ học, điện tử và điện động lực học. Nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử như transistor, vi điều khiển và mạch tích hợp. Nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện động lực học như động cơ điện, động cơ xăng và động cơ diesel.

Khái niệm vật cần di chuyển và các đặc điểm của nó

Khái niệm về công thức lực đẩy ácsimet | Định nghĩa và ứng dụng trong cơ học lưu chất

Xem thêm...
×