Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
Câu 12.14 trang 48 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
Câu 12.15 trang 49 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.13 trang 48 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.12 trang 47 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.11 trang 47 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.10 trang 46 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.9 trang 45 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.8 trang 46 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.7 trang 45 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.6 trang 45 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.5 trang 45 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.4 trang 45 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.3 trang 45 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.2 trang 44 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức Câu 12.1 trang 44 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thứcCâu 12.14 trang 48 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
Đề bài
a) Em hãy tạo bảng và nhập thông tin về lượng Calo của mỗi loại thức ăn như bảng sau:
Nhóm thức ăn |
Tên |
Lượng Calo (trong 100g) |
Rau |
|
|
|
Cải bắp |
45 |
|
Cà rốt |
48 |
|
Súp lơ |
30 |
|
Dưa chuột |
12 |
|
Đậu |
93 |
Thức ăn nhanh |
|
|
|
Bánh mì kẹp thịt và phô mai |
610 |
|
Khoai tây chiên |
360 |
Quả |
|
|
|
Táo |
56 |
|
Chuối |
153 |
|
Ổi |
66 |
|
Đu đủ |
32 |
b) Từ các loại thức ăn ở bảng trên, em hãy tạo ra ba thực đơn. Mỗi thực đơn gồm ba món, mỗi món thuộc một nhóm thức ăn khác nhau sao cho lượng calo của mỗi thực đơn không quá 700 và không nhỏ hơn 250.
Bảng sau trình bày các thực đơn, trong đó thực đơn 1 đã điền đầy đủ dữ liệu. Em hãy soạn thảo bảng này và điền dữ liệu cho thực đơn 2 và 3 sao cho thoả mãn yêu cầu của đề bài.
DANH SÁCH THỰC ĐƠN
Thực đơn |
Tên |
Lượng Calo |
Thực đơn 1 |
1. Bắp cải |
45 |
2. Khoai tây chiên |
360 |
|
3. Chuối |
153 |
|
Tổng |
558 |
|
Thực đơn 2 |
1. |
|
2. |
|
|
3. |
|
|
Tổng |
|
|
Thực đơn 3 |
1. |
|
2. |
|
|
3. |
|
|
Tổng |
|
c) Lưu tệp vào thư mục quy định.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365