Cùng em học toán lớp 4 tập 1
Tuần 10: Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân (trang 39)
Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông (trang 43) Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số (trang 46) Tuần 13: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số. Luyện tập chung (trang 50) Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số (trang 53) Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số (trang 56) Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số (trang 59) Tuần 17. Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 (trang 62) Giải tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3. Luyện tập chung (trang 65) Giải bài: Kiểm tra học kì 1 (trang 68) Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông (trang 33) Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (trang 29) Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ. Tín chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Biểu thức có chứa ba chữ (trang 26) Tuần 6: Luyện tập chung. Phép cộng và phép trừ (trang 22) Tuần 5. Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ (trang 19) Tuần 4: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bàng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ Giải tuần 2. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu Giải tuần 3: Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Dãy số tự nhiên. viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Cùng em học Toán 4 Giải tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ - Cùng em học Toán 4Tuần 10: Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân (trang 39)
Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 3 cm b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình chữ nhật ABCD (hình vừa vẽ được ở trên) có: - Chu vi là ……. cm - Diện tích là ……… cm2 Đặt tính rồi tính:
Bài 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bài 2
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 3 cm
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình chữ nhật ABCD (hình vừa vẽ được ở trên) có:
- Chu vi là ……. cm
- Diện tích là ……… cm2
Bài 3
Đặt tính rồi tính:
420 646 + 310 528 568 235 – 346 319
Bài 4
Mặt bàn hình chữ nhật có nửa chu vi là 70cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Tính diện tích mặt bàn hình chữ nhật đó.
Bài 5
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a |
2 |
3 |
4 |
5 |
101 512 x a |
|
|
|
|
Bài 6
Số?
6 |
x |
5 |
= |
5 |
x |
|
345 |
x |
|
= |
9 |
x |
345 |
Bài 7
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 4 x 78 x 5 = …………………… b) 2 x 99 x 5 = …………………….
= …………………… = …………………….
= …………………… = …………………….
b) 6 x 31 x 5 = …………………… b) 8 x 63 x 5 = …………………….
= …………………… = …………………….
= …………………… = …………………….
Bài 8
Một chiếc quạt cây có giá trị là 490 500 đồng. Bác Lan muốn mua 2 chiếc quạt cây như thế. Hỏi bác Lan phải trả bao nhiêu tiền ?
Vui học
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365