Unit 7: The time machine
Revision - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery Glossary – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery Vocabulary in action – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery 7.7 Writing – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery 7.6 Speaking – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery 7.5 Listeing and Vocabulary – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery 7.4 Grammar – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery 7.3 Reading and Vocabulary – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery 7.2 Grammar – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery 7.1 Vocabulary – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 7 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 6 English DiscoveryRevision - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Revision – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Replace the words in bold with the words below to make sentences with the opposite meaning.
(Thay các từ in đậm bằng các từ dưới đây để thành câu có nghĩa trái ngược.)
begin disagree join lose |
1. I rever forget my email address.
(Tôi chưa bao giờ quên địa chỉ email của mình.)
I never remember my email address.
(Tôi chưa bao giờ nhớ địa chỉ email của mình.)
2. Last year I decided to leave a popular social nerworking site.
(Năm ngoái, tôi quyết định rời khỏi một trang mạng xã hội nổi tiếng.)
3. The people who work in that phone shop are very friendly.
(Những người làm việc trong cửa hàng điện thoại đó rất thân thiện.)
4. It was a good idea to buy that smartphone.
(Đó là một ý kiến hay khi mua điện thoại thông minh đó.)
5. Piotr and I always agree about which computer games we like.
(Piotr và tôi luôn đồng ý về việc chúng tôi thích trò chơi máy tính nào.)
6. When did she get her job?
(Khi nào cô ấy nhận được công việc của mình?)
7. What time did the race end?
(Cuộc đua kết thúc lúc mấy giờ?)
Bài 2
2. Complete the words in the sentences. Use the glossary to help you.
(Hoàn thành các từ trong câu. Dùng danh sách từ vựng mới để giúp em.)
1. Leonardo da Vinci lived in the fifteenth c_____.
2. I wrote her an email but she never wrote b_____.
3. The first satellite d______ from the 1950s.
4. My dad has got a very big c_____ of CDs.
5. My dad always has a c_____ of coffee at breakfast.
6. I don’t use social n_____ sites very often.
Bài 3
3. In pairs, say when you/your family first got these things.
(Theo cặp, các em hãy nói xem khi nào các em/gia đình các em mua được những thứ này.)
1. your first MP3 player (máy phát nhạc MP3 đầu tiên)
2. your first PC (máy vi tính đầu tiên)
3. your first colour TV (tivi màu đầu tiên)
I got my first MP3 player 3 years ago.
(Tôi có máy nghe nhạc MP3 đầu tiên của mình cách đây 3 năm.)
I think we got our first PC in the noughties.
(Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã có chiếc PC đầu tiên của mình vào những năm 1990.)
I'm not sure, but I think we got our first colour TV in the 1970s.
(Tôi không chắc, nhưng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã có chiếc TV màu đầu tiên vào những năm 1970.)
Bài 4
4. Make sentences about what you did/didn’t do when you were five years old using the Past Simple forms of the verbs below. In pairs, compare your answer.
(Hãy viết những câu về những gì các em đã làm/không làm khi các em năm tuổi dùng thì quá khứ đơn cho những động từ dưới đây để diễn đạt câu nói của mình. Theo cặp, các em hãy so sánh đáp án với nhau.)
eat have like listen to play |
When I was five, I ate a lot candy. I didn't...
(Khi tôi năm tuổi, tôi ăn nhiều kẹo. Tôi đã không...)
Bài 5
5. Complete the dialogue with the Past Simple forms of the verbs in brackets.
(Hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.)
A: Where (1) were you (you/be) yesterday? I (2. not see) _________ you online.
B: My phone (3. stop) _________ working and I couldn't get on the web.
A: Oh! What (4. you/do)_________?
B: I (5. go) _________ for a walk with my brother.
A: Really? Where (6. you/go) _________?
B: We (7. visit) _________ the old town. And we (8. have) _________ dinner at a lovely restaurant.
A: Nice! (9. your brother/enjoy) _________ it?
B: Yes, he (10)_________. He (11. take) a lot of photos - he (12. not want) to go home! We're planning to have another day without the internet tomorrow!
A: Cool!
Bài 6
6. In pairs, follow the instructions below. Then swap roles.
(Theo cặp, các em hãy làm theo hướng dẫn bên dưới. Rồi thay đổi vai diễn cho nhau.)
- Student A, make a sentence that is true for using the ideas below.
I think the noughties were cool.
(Tôi nghĩ những năm 2000 đến 2009 thật tuyệt vời.)
- Student B, do you agree with the Student A’s oponion?
electric toothbrushes (bàn chải đánh răng điện tử) platic bottles (chai nhựa) social networking sites (mạng xã hội) the noughties (những năm 2000 đến 2009) game consoles (trình điều khiển game) smartphones (điện thoại thông minh) The World Wide Web (mạng lưới thế giới) The twenty-first century (thế kỈ 21) |
is are were |
useful (có ich) dangerous (nguy hiểm) brilliant (xuất sắc) cool (đáng yêu) expensive (đắt tiền) boring (nhàm chán) exciting (thú vị) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365