Unit 9: Getting around
Revision - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery Vocabulary in action - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery Glossary - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery 9.7 Writing - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery 9.6 Speaking - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery 9.5 Listening and vocabulary - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery 9.4 Grammar - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery 9.3 Reading and vocabulary - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery 9.2 Grammar - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery 9.1 Vocabulary - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 9 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 6 English DiscoveryRevision - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Revision - Unit 9. Getting around - SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Complete the text with one word in each gap. Tell your partner how you get to school.
(Hoàn thành văn bản với một từ trong mỗi khoảng trống. Nói với đối tác của bạn cách bạn đến trường.)
Sometimes Mum gives me a 1lift to school but I usually go 2_______ bus. I'm lucky – the bus 3______ is opposite my house. Sometimes the eight o'clock bus is really busy and I can't get 4______ it, so I have to wait 5______ the bus at ten past, but it's OK - I'm never late 6______ school. The bus takes about twenty minutes and I get 7______ in Duke Street, next to the school.
Bài 2
2. In pairs, explain the words below. Choose two activites that you like best.
(Theo cặp, giải thích các từ bên dưới. Chọn hai hoạt động mà bạn thích nhất.)
hiking shopping sightseeing skiing sunbathing
Bài 3
3. In pairs, complete gaps 1-3 with preposition. Then complete gaps a-e with the activities in Exercise 2.
(Theo cặp, hoàn thành khoảng trống 1-3 với giới từ. Sau đó điền các khoảng trống a-e với các hoạt động trong Bài tập 2.)
Place |
Activity |
1In the town centre |
ashopping b______ |
2____ the mountains |
c______ d______ |
3____ the beach |
e______ |
Bài 4
4. In pairs, take turns to tell your partner about your best holiday ever. Use this ideas.
(Theo cặp, hãy thay phiên nhau kể cho đối phương nghe về kỳ nghỉ tuyệt vời nhất của bạn từ trước đến nay. Sử dụng ý tưởng này.)
1. Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)
2. How did you travel there? (Bạn đã đi đến đó bằng phương tiện gì?)
3. What activites did you do? (Bạn đã làm những hoạt động gì?)
4. What was the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
Bài 5
5. Phong and Chi live in Hải Phòng. They are planning a holiday in Hà Nội this Saturday. Look at the table and write about their arrangements. Use the Present Continuous.
(Phong và Chi sống tại Hải Phòng. Họ đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ ở Hà Nội vào thứ Bảy tuần này. Nhìn vào bảng và viết về cách sắp xếp của chúng. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
|
|
6.45 a.m (6:45 sáng) |
take a taxi to Niệm Nghĩa station (đi taxi đến bến xe Niệm Nghĩa) |
7 a.m (7 giờ sáng) |
get the coach to Hà Nội (đi xe khách đến Hà Nội) |
5 a.m (5 giờ sáng) |
leave Hà Nội (rời khỏi Hà Nội) |
7 p.m (7 giờ tối) |
arrive back in Hải Phòng (quay lại Hải Phòng) |
Bài 6
6. Look at the list of what Phong and Chi want to do in Hà Nội. write about their plans. Use going to.
(Nhìn vào danh sách những gì Phong và Chi muốn làm ở Hà Nội. viết về kế hoạch của họ. Sử going to.)
- visit Hồ Chí Minh Mausoleum (viếng lăng chủ tịch Hồ Chí Minh)
- meet Tom’s brother for lunch (gặp anh của Tom để ăn trưa)
- visit Thủ Lệ zoo (tham quan vườn thú Thủ Lệ)
- go walking around Hoàn Kiếm lake (dạo quanh hồ Hoàn Kiếm)
Bài 7
7. Order the words to make questions. In pairs, choose five questions to ask your partner.
(Sắp xếp lại đúng thứ tự các từ để đặt câu hỏi. Theo cặp, chọn năm câu hỏi để hỏi bạn của bạn.)
1. what / today / having for lunch / are / you /?
What are you having for lunch today?
(Hôm nay bạn ăn trưa với gì?)
2. getting / are / you / a lift home from school / this afternoon /?
3. how / going to / are / celebrate your next birthday / you /?
4. you / going to / are / this evening / do homework / ?
5. where / you / this year / going on holiday / are /?
6. who in your family / celebrating a birthday / is / soon /?
7. this weekend / what / your parents / doing / are /?
8. in the future / you / going to / are / learn to drive / ?
Bài 8
8. In pairs, ask for and give directions.
(Theo cặp, hỏi và chỉ đường.)
Student A (Học sinh A)
- Ask student B for directions from the bus/train station in your town to your school
(Nhờ học sinh B chỉ đường từ trạm xe buýt/xe lửa trong thị trấn của bạn đến trường của bạn)
- Give student B directions from your school to the town centre.
(Cho học sinh B chỉ đường từ trường của bạn đến trung tâm thị trấn.)
Student B (Học sinh B)
- Give student A directions from the bus/train station in your town to your school
(Chỉ học sinh A chỉ đường từ trạm xe buýt/xe lửa trong thị trấn của bạn đến trường của bạn)
- Ask student A for directions from your school to the town centre
(Hỏi học sinh A chỉ đường từ trường của bạn đến trung tâm thị trấn)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365