Unit 10: My dream job
10.1 Vocabulary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery
10.2 Grammar - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery 10.3 Reading and vocabulary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery 10.4 Grammar - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery 10.5 Listening and vocabulary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery. 10.6 Speaking - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery. 10.7 English in use - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery Glossary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery. Vocabulary in action - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery. Revision - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery. Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 10 Từ vựng Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery10.1 Vocabulary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 10.1 Vocabulary - Unit 10. My dream job - SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Work in groups. Which jobs below are in the photos? How many jobs can you think of in two minutes?
(Làm việc theo nhóm. Những công việc nào dưới đây có trong các bức ảnh? Bạn có thể nghĩ ra bao nhiêu công việc trong hai phút?)
Vocabulary (Từ vựng) |
Jobs (Công việc) |
architect (kiến trúc sư) artist (nghệ sĩ/ họa sĩ) builder (thợ xây) chef (đầu bếp) doctor (bác sĩ) driver (tài xế) electrician (thợ điện) farmer (nông dân) firefighter (lính cứu hỏa) mechanic (thợ máy) |
nurse (y tá) pilot (phi công) politician (chính trị gia) polic officer (cảnh sát) postman/ woman (bưu tá) receptionist (lễ tân) secretary (thư ký) tour guide (hướng dẫn viên du lịch) waiter/ waitress (phục vụ bàn) |
Bài 2
2. Find jobs from the Vocabulary box for the people in the sentences below.
(Tìm công việc từ ô Từ vựng cho những người trong các câu dưới đây.)
He/She...
1. works in a hospital. doctor/nurse
(làm việc trong bệnh viên. bác sĩ/ y tá)
2. helps people on holiday. _______
3. draws pictures of building for builders. _______
4. offers food and drinl in a restaurant. _______
5. answers the phone in an office or a hotel. ________
Bài 3
3. Follow the job chart to find a job for you. In pairs, compare your job.
(Đi theo sơ đồ công việc để tìm một công việc cho bạn. Theo cặp, hãy so sánh công việc của bạn.)
A: What jobs do you see in the flow chart?
(Bạn thấy những công việc gì trong sơ đồ?)
B: Artist, chef, or driver (Nghệ sĩ, đầu bếp hoặc tài xế)
What do you think of them? (Bạn nghĩ gì về chúng?)
What do you want to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
Bài 4
4. Check if you understand these Word Friends. Then find jobs from the Vocabulary box for Asha, Minh and Millie. There is more than one job for each person.
(Kiểm tra xem bạn có hiểu những Người Bạn Từ này không. Sau đó, tìm việc làm từ ô Từ vựng cho Asha, Minh và Millie. Có nhiều hơn một công việc cho mỗi người.)
Bài 5
5. In pairs, choose a job from the Vocabulary box. Find one your partner’s job in ten questions. You can only ask yes or no questions and answer yes or no.
(Theo cặp, hãy chọn một công việc từ ô Từ vựng. Tìm một công việc của bạn của em trong mười câu hỏi. Em chỉ có thể hỏi câu hỏi có hoặc không và trả lời có hoặc không.)
A: Do you work indoors? (Bạn làm việc trong nhà à?)
B: Yes, I do. (Đúng vậy.)
A: Do you wear a uniform? (Bạn có mặc đồng phục không?)
B: No, I don't.(Không.)
Bài 6
6. Tell your partner about your dream job. Why do you like it? Follow the example.
(Nói với đối tác của bạn về công việc mơ ước của bạn. Tại sao bạn thích nó? Làm theo ví dụ.)
My dream job is a tour guide. I love the job because I want to work with other people.
(Công việc mơ ước của tôi là hướng dẫn viên du lịch. Tôi yêu công việc này vì tôi muốn làm việc với những người khác.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365