Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

10.3 Reading and vocabulary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 10.3 Reading and vocabulary - Unit 10. My dream job - SGK tiếng Anh 6 – English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Read the text. What jobs did the people have when they were young?

(Đọc văn bản. Khi còn nhỏ mọi người đã làm những công việc gì?)


 

Johnny Depp: Some celebrities know what it's like to look for a job and to work from nine to five. For example, did you know that Johnny Depp sold pens in a call centre before he became an actor? It's hard to believe but it's true.

 

And Johnny Depp is not the only famous person who had a normal job before becoming famous. Model Megan Fox worked as a waitress. Beyoncé helped out at her mother's beauty salon. Jennifer Lopez (JLo) had a temporary job in a lawyer's office. And Tom Cruise had a part-time job delivering newspapers.

 

Beyoncé: Some celebrities had jobs that don't seem surprising. Writer J.K. Rowling was an English teacher. She had a full-time job in a school in Portugal before she wrote about Harry Potter.

 

But other famous people had more surprising jobs. Brad Pitt, for example, once got a very strange job. He had to dress up as a giant chicken to attract customers to a restaurant! It was better than being unemployed but I'm sure he wasn't upset when he lost that job.


Bài 2

2. Read the two texts. Mark the sentences ✓ (right), X(wrong) or ? (doesn't say).

(Đọc hai đonạ văn. Đánh dấu ✓ (đúng), X (sai) hoặc ? (không được đề cập đến).)

  1. In the writer's opinion famous people don't know about normal people's lives.

       (Theo quan điểm của nhà văn, những người nổi tiếng không biết về cuộc sống của những người bình thường.)

___ 2. Johnny Depp sold the writer a pen.

      (Johnny Depp đã bán một cây bút cho nhà văn.)

___ 3. JLo's mother helped her get a job.

       (Mẹ của JLo đã giúp cô ấy có một công việc.)

___ 4. J.K. Rowling taught English when she was younger.

      (J.K. Rowling dạy tiếng Anh khi cô còn nhỏ.)

___ 5. Brad Pitt once had a very unusual job.

       (Brad Pitt từng có một công việc rất bất thường.)


Bài 3

3. Find the phrases below in the text. How do you say them in your languages?

(Tìm các cụm từ dưới đây trong văn bản. Làm thế nào để bạn nói chúng bằng ngôn ngữ của bạn?)



Bài 4

4. Use the phrases or part of the phrases in the Vocabulary box to complete the text. Listen and check.

(Sử dụng các cụm từ hoặc một phần của các cụm từ trong hộp Từ vựng để hoàn thành văn bản. Nghe và kiểm tra.)


I don't have a full-time job. I have two part-time jobs. In the morning, I work 2________ the town council. I'm a gardener. And in the evening, I work 3______ a waiter in a café. It’s tiring

but I don't want to be 4______ I want to earn more money so I'm 5_______ for a new job but it’s difficult to 6______ a good job. Last year I had a 7_______  job for the summer in a restaurant at the beach. The money was great! Unfortunately, I 8______ my job when autumn came.


Bài 5

5. In pairs, ask and answer to find out the two jobs you would like to do in the future.

(Theo cặp, hỏi và trả lời để tìm ra hai công việc bạn muốn làm trong tương lai.)

- actor (diễn viên)

- waitress (phục vụ bàn)       

- beauty salon’s assistant (giúp việc ở thẩm mỹ viện)

- teacher (giáo viên)

- lawyer (luật sư)        

- artist (nghệ sĩ / họa sĩ)

- film star (ngôi sao điện ảnh)

- tour guide (hướng dẫn viên du lịch)

A: I'd like to work as a lawyer. What about you?

(Tôi muốn làm luật sư. Còn bạn thì sao?)

B: No, I don't want to work indoors. 

(Không, tôi không thích làm việc trong nhà.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tái tạo

Khái niệm mạng lưới điện thông minh

Khái niệm về Công nghệ thông minh

Định nghĩa về phân phối điện năng

Giảm thiểu rủi ro sự cố: định nghĩa, vai trò và các biện pháp giảm thiểu rủi ro. Phân tích rủi ro và các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu và chấp nhận rủi ro. Quản lý rủi ro sự cố: kế hoạch phòng ngừa, ứng phó và phục hồi.

Khái niệm về phát hiện sớm sự cố - Vai trò và phương pháp phát hiện sớm sự cố trong giảm thiểu thiệt hại và nâng cao hiệu quả sản xuất - Hệ thống phát hiện sớm sự cố và ứng dụng của nó trong các ngành công nghiệp khác nhau

Tối ưu hóa sử dụng năng lượng: Định nghĩa và tầm quan trọng, nguồn năng lượng tiềm năng như năng lượng mặt trời, gió, nước, sinh khối và các phương pháp tối ưu hóa sử dụng năng lượng như tiết kiệm năng lượng, tối ưu hóa hệ thống năng lượng và sử dụng nguồn năng lượng tái tạo, công nghệ tối ưu hóa sử dụng năng lượng như bộ lọc năng lượng, hệ thống điều khiển và giám sát năng lượng và các thiết bị tiết kiệm năng lượng.

Khái niệm về tính bền vững

Triển khai rộng rãi: Khái niệm, chiến lược và quy trình triển khai, cùng với các thách thức và lợi ích trong kinh doanh và công nghệ.

Công nghệ lưu trữ điện và ứng dụng của nó

Xem thêm...
×