Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

10.7 English in use - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 10.7 English in use - Unit 10. My dream job - SGK tiếng Anh 6 – English Discovery.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. What can you see in the drawing?

(Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức vẽ?)


Bài 2

2. Read the teacher’s notes and match the descriptions (a-f) with the children in the drawing.

(Đọc ghi chú của giáo viên và nối các phần mô tả (a-f) với các em trong bức vẽ.)

a. Bruce is good at counting but he isn’t very good at sharing things.

(Bruce giỏi đếm nhưng anh ấy không giỏi chia sẻ đồ đạc.)

b. Wendy is fond of talking. She enjoys telling the other children what to do.

(Wendy thích nói chuyện. Cô ấy thích nói với những đứa trẻ khác phải làm gì.)

c. Kevin isn’t afraid of taking risks and he’s really interested in planes.

(Kevin không ngại chấp nhận rủi ro và anh ấy thực sự quan tâm đến máy bay.)

d. Hannah is brilliant at drawing but she’s hopeless at spelling.

(Hannah giỏi vẽ nhưng cô ấy lại vô vọng khi đánh vần.)

e. Albert is keen on helping other people. He’s always the first to come when someone’s in trouble.

(Albert rất quan tâm đến việc giúp đỡ người khác. Anh ấy luôn là người đầu tiên đến khi ai đó gặp khó khăn.)

f. Kay is crazy about running. She's the fastest in the class.

(Kay rất thích vì chạy. Cô ấy nhanh nhất trong lớp.)


Bài 3

3. Find examples of the adjectives with prepositions in Exercise 2.

(Tìm ví dụ về các tính từ có giới từ trong Bài tập 2.)

 

Language (Ngôn ngữ)

Adjectives with prepositions (Tính từ với giới từ)

After these phrases we add verb + -ing:

(Sau những cụm từ này chúng ta thêm -ing)

(not very) good at, crazy about, keen on, (really) bad at, afraid of, fond of, hopeless at, brilliant at, interested in

Bruce is good at counting.

(Bruce giỏi thực hiện các phép tính.)

Wendy is fond of talking.

(Wendy thích trò chuyện.)


Bài 4

4. In pairs, use the teacher’s notes and this jobs to make predictions about the children in the picture.

(Theo cặp, sử dụng ghi chú của giáo viên và công việc này để đưa ra dự đoán về những đứa trẻ trong hình.)

account (kế toán)

artist (nghệ sĩ/ họa sĩ)

athlete (vận động viên)

astronaut (phi hành gia)

doctor (bác sĩ)

nurse (y tá)

pilot (phi công)

police officer (cảnh sát)

Politician (chính trị gia)

Bruce is good at counting. I think he’ll be an accountant.

(Bruce giỏi về các phép tính. Tôi nghĩ bạn ấy sẽ là kế toán.)


Bài 5

5. Read the text and choose the correct option. Listen and check.

(Đọc văn bản và chọn phương án đúng. Nghe và kiểm tra.)


My son loves watching car races on TV but he’s afraid 1of / in / on going fast in the car. He's brilliant 2about / at / of learning languages but he’s really bad 3on / to / at remembering people's names. He's keen 4about / in / on doing Sudoku puzzles but he’s not very 5fond / good / afraid at doing Maths problems. He's 6crazy / keen / brilliant about playing the guitar but he’s hopeless at 7sing / singing / to sing. He's 8good / keen / crazy at working with his hands and he's fond 9at / on / of working in the garden but he thinks he'll work in an office when he's older. I don't understand him.


Bài 6

6. In groups, use the phrases in Exercise 3 and the skills below to ask and answer questions.

(Theo nhóm, sử dụng các cụm từ trong Bài tập 3 và các kỹ năng dưới đây để hỏi và trả lời câu hỏi.)

learn languages           work with your hands                talk                     watch car races                  play the guitar                          sing                                        do Maths problems                         do Sudoku puzzles     dance             read science books           save money              remember things                               drive fast

A: Are you good at dancing? 

(Bạn có giỏi nhảy múa/ khiêu vũ không?)

B: No, I'm not good at dancing bit I'm good at singing.

(Không, tôi không giỏi về nhảy múa nhưng tôi giỏi ca hát.)


Bài 7

7. Write sentences about you and yout friends. Use the answers in Exercise 6. You should write at least four sentences.

(Viết những câu về bạn và những người bạn thân. Sử dụng các câu trả lời trong Bài tập 6. Bạn nên viết ít nhất bốn câu.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×