Review (Units 1-6) – Tiếng Anh 6 – Right on!
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Vocabulary – Review (Unit 1-6) – SGK tiếng Anh 6 – Right on
Bài 1
Vocabulary
1. Choose the most appropriate option.
(Chọn đáp án thích hợp nhất.)
1. My cat has got thick ______ .
(Con mèo của tôi có ______ dày.)
A. mane (bờm)
B. fur (lông)
C. trunk (vòi)
2. I love____________ the food at the market.
(Tôi thích _______ món ăn ở chợ.)
A. sampling (thử)
B. picking (nhặt)
C. taking (lấy)
3. Please can you ___________those potatoes?
(Làm ơn bạn có thể ___________ khoai tây kia không?)
A. beat (đánh)
B. mix (trộn)
C. peel (gọt vỏ)
4. They made the pyramids in Egypt from______ .
(Họ đã làm các kim tự tháp ở Ai Cập từ _____.)
A. stone (đá)
B. plastic (nhựa)
C. wood (gỗ)
5. We went to the concert_______last night.
(Chúng tôi đã đến _________ hòa nhạc tối qua.)
A. stadium (sân vận động)
B. centre (trung tâm)
C. hall (hội trường)
6. The months of spring in the UK are March, ________and May.
(Những tháng mùa xuân ở Vương quốc Anh là tháng Ba, ________ và tháng Năm.)
A. June (tháng 6)
B. August (tháng 8)
C. April (tháng 4)
7. It's important to__________ time with your family.
(Điều quan trọng là phải _________ thời gian cho gia đình của bạn.)
A. spend (dành, trải qua)
B. hang (treo)
C. attend (tham gia)
8. It's______ and it's snowing.
(Trời ______ và tuyết đang rơi.)
A. warm (ấm)
B. hot (nóng)
C. cold (lạnh)
9. Your rabbit has got really _________ ears.
(Con thỏ của bạn có đôi tai thật _________.)
A. sharp (sắc)
B. long (dài)
C. thick (dày)
10. Do you want to_______ bowling tonight?
(Bạn có muốn ____ bowling tối nay không?)
A. go (đi)
B. play (chơi)
C. do (làm)
11. My favourite type of film is science _________.
(Thể loại phim yêu thích của tôi là khoa học _________.)
A. fantasy (tưởng tượng)
B. thriller (kinh dị)
C. fiction (giả tưởng)
12. Phú Quốc is a beautiful________with sandy beaches.
(Phú Quốc là một ________đầy cát.)
A. lake (ao/ hồ)
B. waterfall (thác nước)
C. island (đảo)
13. They saw acrobats at the____ last Friday.
(Họ đã nhìn thấy những màn nhào lộn tại _____ thứ Sáu tuần trước.)
A. circus (rạp xiếc)
B. theatre (nhà hát)
C. gym (phòng tập thể hình)
14. My dad rides his_________ to work.
(Bố tôi cưỡi ________ đi làm.)
A. car (ô tô)
B. bike (xe đạp)
C. taxi
15. Do you__________ sledging in the winter?
(Bạn có _______ trượt tuyết vào mùa đông không?)
A. go (đi)
B. have (có)
C. make (tạo nên, làm ra)
16. There is a table and six ________in the kitchen.
(Có một cái bàn và sáu ________ trong nhà bếp.)
A. armchairs (ghế bành)
B. sofas (ghế sô pha)
C. chairs (ghế)
17. It's cold outside. Don't wear__________.
(Bên ngoài trời lạnh. Đừng mặc ________.)
A. shorts (quần ngắn)
B. jeans (quần jeans)
C. gloves (găng tay)
18. My grandma watches this soap __________every day.
(Bà tôi xem ___________ mỗi ngày.)
A. show (chương trình)
B. action (hành động)
C. opera
19. I wear________ when I play basketball.
(Tôi mang ________ khi tôi chơi bóng rổ.)
A. trainers (giày thể thao)
B. boots (giảy cao cổ)
C. shoes (giảy)
20. I want to _________ a sleepover for my birthday.
(Tôi muốn _______ một giấc ngủ nướng cho ngày sinh nhật của mình.)
A. do (làm)
B. have (có)
C. go (đi)
Bài 2
Grammar
2. Choose the most appropriate option.
(Chọn đáp án thích hợp nhất)
1._____ you visit Hanoi when you went to Vietnam last year?
A. Do
B. Did
C. Are
2. We sailed____ the lake in a boat.
A. across
B. along
C. onto
3. We ___ to stay in France next summer. We booked the tickets last night.
A. are going
B. will
C. did
4. What____ doing at the moment?
A. do
B. are
C. did
5. You ____bring your own tent. It's the rule
A. have to
B. should
C. might
6. This isn't your notebook. It's____________
A. my
B. me
C. mine
7. I_____to the theatre this afternoon.
A. ‘ll go
B. 'm going
C. go
8. Amy ____ three pages for her History homework last night!
A. wrote
B. is writing
C. writes
9. It's quite warm today. I _______wear a coat.
A. don't
B. didn't
C. won't
10. If I finish my homework before 5:00, I ________to the park with you.
A. ll come
B. 'm coming
C. come
11. Joe is ______the guitar in his bedroom right now.
A. practises
B. practising
C. practised
12. You________ eat cake every day. That's my advice.
A. shouldn't
B. don't
C. won't
13. We___ travel abroad last year.
A. don't
B. didn't
C. won't
14. I think she_______ is win the race.
A. is
B. going
C. will
15. They usually _______the bus to school.
A. catches
B. catch
C. catching
16. Do you like ________ new car?
A. their
B. them
C. theirs
17. lonly want a ________ sugar in my tea.
A. few
B. little
C. some
18. He isn't ______TV now.
A. watching
B. watched
C. watch
19. Is she_______ to start English lessons next year?
A. going
B. go
C. went
20. There are________ people in Ho Chi Minh City than in Hanoi.
A. much
B. many
C. more
Bài 3
3. Listen to Laura talking to Ben about her holiday and decide if the sentences are R (right), W(wrong) or DS (doesn't say).
(Nghe Laura nói chuyện với Ben về kỳ nghỉ của cô ấy và quyết định xem các câu là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)
1. Laura usually goes on holiday to France.
2. She stayed in a hotel in Spain.
3. The weather was cold.
4. Laura really likes Spanish food.
5. She wants to go to Spain again next year.
Bài 4
Reading
4. Read the texts and write SC (for Sunnydale Campsite) or RBH (for Rocky Bay Hotel).
(Đọc văn bản và viết SC (cho Sunnydale Campsite) hoặc RBH (cho Rocky Bay Hotel).)
Hi Jamie,
How are you? I'm great! I'm staying at Sunnydale Campsite in Devon. It's next to the River Teign and it's beautiful. It costs just £10 a night for all four of us to stay here! We buy food in Bridford village and, in the evenings, we cook it over the campfire. I love it!
Write back.
Tom
***
Hi Tom,
I'm in Devon, too! I'm staying at Rocky Bay Hotel next to the beach. I go swimming there every morning. There's also a swimming pool at the hotel, a gym and a cinema! Of course, it's expensive to stay here, but we get three huge meals at the restaurant every day. Delicious!
See you soon.
Jamie
Where can you ...
1. swim in the sea?
2. cook food over a fire?
3. watch a film?
4. sleep in a tent?
5. eat at a restaurant?
Bài 5
Writing
5. Imagine you are staying at Rocky Bay Hotel. Write a letter to your English friend about your holiday (about 50-60 words). Write about where you are, what the weather is like, who you are with, what you are wearing and what you are going to do.
(Hãy tưởng tượng bạn đang ở tại khách sạn Rocky Bay. Viết một bức thư cho người bạn Anh về kỳ nghỉ của bạn (khoảng 50-60 từ). Viết về nơi bạn đang ở, thời tiết như thế nào, bạn đi cùng ai, bạn đang mặc gì và bạn sẽ làm gì.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365