CHƯƠNG V: ÔN TẬP
Toán lớp 5 trang 149, 150 Ôn tập về phân số (tiếp theo)
Toán lớp 5 trang 150, 151 Ôn tập về số thập phân Toán lớp 5 trang 151 Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 152, 153 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng Toán lớp 5 trang 153, 154 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 154 Ôn tập về đo diện tích Toán lớp 5 trang 155 Ôn tập về đo thể tích Toán lớp 5 trang 155, 156 Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 156, 157 Ôn tập về đo thời gian Toán lớp 5 trang 158, 159 Phép cộng Toán lớp 5 trang 159, 160 Phép trừ Toán lớp 5 trang 160, 161 Luyện tập Toán lớp 5 trang 162 Phép nhân Toán lớp 5 trang 162 Luyện tập Toán lớp 5 trang 163, 164 Phép chia Toán lớp 5 trang 164 Luyện tập Toán lớp 5 trang 165 Luyện tập Toán lớp 5 trang 165, 166 Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian Toán lớp 5 trang 166 Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 trang 167 Luyện tập Toán lớp 5 trang 168 Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình Toán lớp 5 trang 169 Luyện tập Toán lớp 5 trang 169, 170 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 170 Một số dạng bài toán đã học Toán lớp 5 trang 171 Luyện tập Toán lớp 5 trang 171, 172 Luyện tập Toán lớp 5 trang 172 Luyện tập Toán lớp 5 trang 173 Ôn tập về biểu đồ Toán lớp 5 trang 175 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 176 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 176, 177 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 177, 178 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 178, 179 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 179 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 148, 149 Ôn tập về phân số Toán lớp 5 trang 147 Ôn tập về số tự nhiênToán lớp 5 trang 149, 150 Ôn tập về phân số (tiếp theo)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:
A. 34 B. 47 C. 43 D. 37
Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, 14 số viên bi có màu:
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Vàng
Bài 3
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
35; 58; 1525;
915; 2032; 2135.
Bài 4
So sánh các phân số:
a) 37 và 25; b) 59 và 58; c) 87 và 78.
Bài 5
a) Viết các phân số 611 ; 2333 ; 23 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các phân số 89 ; 811 ; 98 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365