CHƯƠNG V: ÔN TẬP
Toán lớp 5 trang 150, 151 Ôn tập về số thập phân
Toán lớp 5 trang 151 Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 152, 153 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng Toán lớp 5 trang 153, 154 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 154 Ôn tập về đo diện tích Toán lớp 5 trang 155 Ôn tập về đo thể tích Toán lớp 5 trang 155, 156 Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 156, 157 Ôn tập về đo thời gian Toán lớp 5 trang 158, 159 Phép cộng Toán lớp 5 trang 159, 160 Phép trừ Toán lớp 5 trang 160, 161 Luyện tập Toán lớp 5 trang 162 Phép nhân Toán lớp 5 trang 162 Luyện tập Toán lớp 5 trang 163, 164 Phép chia Toán lớp 5 trang 164 Luyện tập Toán lớp 5 trang 165 Luyện tập Toán lớp 5 trang 165, 166 Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian Toán lớp 5 trang 166 Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình Toán lớp 5 trang 167 Luyện tập Toán lớp 5 trang 168 Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình Toán lớp 5 trang 169 Luyện tập Toán lớp 5 trang 169, 170 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 170 Một số dạng bài toán đã học Toán lớp 5 trang 171 Luyện tập Toán lớp 5 trang 171, 172 Luyện tập Toán lớp 5 trang 172 Luyện tập Toán lớp 5 trang 173 Ôn tập về biểu đồ Toán lớp 5 trang 175 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 176 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 176, 177 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 177, 178 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 178, 179 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 179 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 149, 150 Ôn tập về phân số (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 148, 149 Ôn tập về phân số Toán lớp 5 trang 147 Ôn tập về số tự nhiênToán lớp 5 trang 150, 151 Ôn tập về số thập phân
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.
Bài 1
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.
Bài 2
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Bài 3
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.
74,6 ; 284,3 ;
401,25 ; 104.
Bài 4
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) 310310 ; 31003100 ; 425100425100 ; 2002100020021000.
b) 1414 ; 3535 ; 7878 ; 112112.
Bài 5
Điền dấu thích hợp (>,<,=)(>,<,=) vào chỗ chấm :
78,6...78,5978,6...78,59 28,300...28,328,300...28,3
9,478...9,489,478...9,48 0,916...0,9060,916...0,906
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365