CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
Toán lớp 5 trang 51, 52 Tổng nhiều số thập phân
Toán lớp 5 trang 52 Luyện tập Toán lớp 5 trang 54 Trừ hai số thập phân Toán lớp 5 trang 54 Luyện tập Toán lớp 5 trang 55 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 56 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán lớp 5 trang 57 Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, .... Toán lớp 5 trang 58 Luyện tập Toán lớp 5 trang 59 Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán lớp 5 trang 60 Luyện tập Toán lớp 5 trang 61 Luyện tập Toán lớp 5 trang 61, 62 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 62 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 64 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán lớp 5 trang 64, 65 Luyện tập Toán lớp 5 trang 66 Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... Toán lớp 5 trang 68 Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập Toán lớp 5 trang 69 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 trang 70 Luyện tập Toán lớp 5 trang 71 Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 73 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 74 Tỉ số phần trăm Toán lớp 5 trang 75 Giải toán về tỉ số phần trăm Toán lớp 5 trang 76 Luyện tập Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 77 Luyện tập Toán lớp 5 trang 78 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 79 Luyện tập Toán lớp 5 trang 79, 80 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 80 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 82 Giới thiệu máy tính bỏ túi Toán lớp 5 trang 83, 84 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm Toán lớp 5 trang 50, 51 Luyện tập Toán lớp 5 trang 50 Cộng hai số thập phân Toán lớp 5 trang 48, 49 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 48 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 47 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 47 Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 45, 46 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 45 Luyện tập Toán lớp 5 trang 44 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập Toán lớp 5 trang 42 So sánh hai số thập phân Toán lớp 5 trang 40 Số thập phân bằng nhau Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập Toán lớp 5 trang 38 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 trang 37 Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 34, 35 Khái niệm số thập phânToán lớp 5 trang 51, 52 Tổng nhiều số thập phân
Tính
Bài 1
Tính:
a) 5,27+14,35+9,25 ; b) 6,4+18,36+52 ;
c) 20,08+32,91+7,15 ; d) 0,75+0,09+0,8 .
Bài 2
Tính rồi so sánh giá trị của (a+b)+c và a+(b+c):
a |
b |
c |
(a + b) + c |
a + (b + c) |
2,5 |
6,8 |
1,2 |
|
|
1,34 |
0,52 |
4 |
|
|
Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp:
Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại.
(a+b)+c=a+(b+c)
Bài 3
Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:
a) 12,7+5,89+1,3;
b) 38,6+2,09+7,91;
c) 5,75+7,8+4,25+1,2;
d) 7,34+0,45+2,66+0,55.
Lý thuyết
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365