CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
Toán lớp 5 trang 68 Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập Toán lớp 5 trang 69 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 trang 70 Luyện tập Toán lớp 5 trang 71 Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 73 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 74 Tỉ số phần trăm Toán lớp 5 trang 75 Giải toán về tỉ số phần trăm Toán lớp 5 trang 76 Luyện tập Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 77 Luyện tập Toán lớp 5 trang 78 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 79 Luyện tập Toán lớp 5 trang 79, 80 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 80 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 82 Giới thiệu máy tính bỏ túi Toán lớp 5 trang 83, 84 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm Toán lớp 5 trang 66 Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... Toán lớp 5 trang 64, 65 Luyện tập Toán lớp 5 trang 64 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán lớp 5 trang 62 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 61, 62 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 61 Luyện tập Toán lớp 5 trang 60 Luyện tập Toán lớp 5 trang 59 Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán lớp 5 trang 58 Luyện tập Toán lớp 5 trang 57 Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, .... Toán lớp 5 trang 56 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán lớp 5 trang 55 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 54 Luyện tập Toán lớp 5 trang 54 Trừ hai số thập phân Toán lớp 5 trang 52 Luyện tập Toán lớp 5 trang 51, 52 Tổng nhiều số thập phân Toán lớp 5 trang 50, 51 Luyện tập Toán lớp 5 trang 50 Cộng hai số thập phân Toán lớp 5 trang 48, 49 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 48 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 47 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 47 Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 45, 46 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 45 Luyện tập Toán lớp 5 trang 44 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập Toán lớp 5 trang 42 So sánh hai số thập phân Toán lớp 5 trang 40 Số thập phân bằng nhau Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập Toán lớp 5 trang 38 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 trang 37 Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 34, 35 Khái niệm số thập phânToán lớp 5 trang 68 Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
Đặt tính rồi tính: a) 12 : 5 b) 15 : 8 May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may (6) bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
Bài 1
Đặt tính rồi tính:
a) 12:5 b) 15:8
23:4 75:12
882:36 81:4
Bài 2
May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
Bài 3
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
25; 34; 185.
Lý thuyết
a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?
Ta phải thực hiện phép chia: 27:4=?
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
• 27 chia 4 được 6, viết 6;
6 nhân 4 được 24, 27 trừ 24 được 3, viết 3;
• Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 3 được 30.
30 chia 4 được 7, viết 7;
7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2.
• Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20; 20 chia 4 được 5 viết 5;
5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0 viết 0.
Vậy: 27:4=6,75(m).
b) Ví dụ 2: 43:52=?
Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52, ta có thể làm như sau:
• Chuyển 43 thành 43,0
• Đặt tính rồi tính như phép chia 43,0:52 (chia số thập phân cho số tự nhiên).
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:
- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
- Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
- Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365