CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
Toán lớp 5 trang 83, 84 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
Toán lớp 5 trang 86 Hình tam giác Toán lớp 5 trang 82 Giới thiệu máy tính bỏ túi Toán lớp 5 trang 80 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 79, 80 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 79 Luyện tập Toán lớp 5 trang 78 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 77 Luyện tập Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 76 Luyện tập Toán lớp 5 trang 75 Giải toán về tỉ số phần trăm Toán lớp 5 trang 74 Tỉ số phần trăm Toán lớp 5 trang 73 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 72 Luyện tập Toán lớp 5 trang 71 Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán lớp 5 trang 70 Luyện tập Toán lớp 5 trang 69 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập Toán lớp 5 trang 68 Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán lớp 5 trang 66 Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... Toán lớp 5 trang 64, 65 Luyện tập Toán lớp 5 trang 64 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán lớp 5 trang 62 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 61, 62 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 61 Luyện tập Toán lớp 5 trang 60 Luyện tập Toán lớp 5 trang 59 Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán lớp 5 trang 58 Luyện tập Toán lớp 5 trang 57 Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, .... Toán lớp 5 trang 56 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán lớp 5 trang 55 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 54 Luyện tập Toán lớp 5 trang 54 Trừ hai số thập phân Toán lớp 5 trang 52 Luyện tập Toán lớp 5 trang 51, 52 Tổng nhiều số thập phân Toán lớp 5 trang 50, 51 Luyện tập Toán lớp 5 trang 50 Cộng hai số thập phân Toán lớp 5 trang 48, 49 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 48 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 47 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 47 Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 45, 46 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 45 Luyện tập Toán lớp 5 trang 44 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 43 Luyện tập Toán lớp 5 trang 42 So sánh hai số thập phân Toán lớp 5 trang 40 Số thập phân bằng nhau Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập Toán lớp 5 trang 38 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 trang 37 Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 34, 35 Khái niệm số thập phânToán lớp 5 trang 83, 84 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một sô trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.
Bài 1
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một sô trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.
Trường |
Số học sinh |
Số học sinh nữ |
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh |
An Hà |
612 |
311 |
|
An Hải |
578 |
294 |
|
An Dương |
714 |
356 |
|
An Sơn |
807 |
400 |
Bài 2
Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu):
Thóc (kg) |
Gạo(kg) |
100 |
69 |
150 |
|
125 |
|
110 |
|
88 |
|
Bài 3
Với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:
a) 30 000 đồng ;
b) 60 000 đồng ;
c) 90 000 đồng.
(Dùng máy tính bỏ túi để tính)
Lý thuyết
a) Ví dụ 1: Tính số phần trăm của 7 và 40.
- Lần lượt ấn các phím: 7 : 40 =
- Trên màn hình xuất hiện kết quả 0.175
- Máy đã tính:
7 : 40 = 0,175
Vậy: 7 : 40 = 0,175 = 17,5%
Chú ý: Có thể ấn lần lượt các phím: 7 : 4 0 %
Khi đó trên màn hình xuất hiện số 17.5 thì đây là kết quả 17,5%.
b) Ví dụ 2: Tính 34% của 56.
- Lần lượt ấn các phím: 56 x 34 %
- Trên màn hình xuất hiện kết quả 19.04.
- Máy đã tính : 56 x 34% = 56 x 34 : 100 = 19,04.
Vậy: 34% của 56 là 19,04.
c) Ví dụ 3: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78.
- Lần lượt ấn các phím 78 : 65 %
- Trên màn hình xuất hiện kết quả 120.
- Máy đã tính: 78 : 65% = 78 : 65 x 100 = 120.
Vậy: Số cần tìm là 120.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365