Bài 2. Cực trị của hàm số
Các dạng toán về cực trị có tham số đối với các hàm số đơn giản
Lý thuyết giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Giải bài 6 trang 18 SGK Giải tích 12 Giải bài 5 trang 18 SGK Giải tích 12 Giải bài 4 trang 18 SGK Giải tích 12 Giải bài 3 trang 18 SGK Giải tích 12 Giải bài 2 trang 18 SGK Giải tích 12 Giải bài 1 trang 18 SGK Giải tích 12 Trả lời câu hỏi 5 trang 16 SGK Giải tích 12 Trả lời câu hỏi 4 trang 16 SGK Giải tích 12 Trả lời câu hỏi 3 trang 14 SGK Giải tích 12 Trả lời câu hỏi 2 trang 14 SGK Giải tích 12 Trả lời câu hỏi 1 trang 13 SGK Giải tích 12 Lý thuyết cực trị của hàm sốCác dạng toán về cực trị có tham số đối với các hàm số đơn giản
Một số dạng toán
Dạng 1: Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba có điểm cực trị
Phương pháp:
- Bước 1: Tính y′.
- Bước 2: Nêu điều kiện để hàm số bậc ba có điểm cực trị:
+ Hàm số có điểm cực trị ⇔y′=0 có hai nghiệm phân biệt ⇔Δ>0.
+ Hàm số không có điểm cực trị ⇔y′=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép ⇔Δ≤0.
- Bước 3: Kết luận.
Hàm số bậc ba chỉ có thể có hai cực trị hoặc không có cực trị nào.
Phương pháp:
- Bước 1: Tính y′.
- Bước 2: Nêu điều kiện để hàm số có điểm cực trị:
+ Hàm số có 1 điểm cực trị nếu phương trình y′=0 có nghiệm duy nhất.
+ Hàm số có 3 điểm cực trị nếu phương trình y′=0 có ba nghiệm phân biệt.
- Bước 3: Kết luận.
Hàm số bậc bốn trùng phương chỉ có thể có 1 điểm cực trị hoặc có 3 điểm cực trị.
+ Trường hợp có 1 điểm cực trị thì đó là x=0.
+ Trường hợp có 3 điểm cực trị thì đó là x=0;x=−√−b2a;x=√−b2a
Phương pháp:
- Bước 1: Tính y′,y″.
- Bước 2: Nêu điều kiện để x=x0 là điểm cực trị của hàm số:
+ x=x0 là điểm cực đại nếu {f′(x0)=0f″(x0)<0
+ x=x0 là điểm cực tiểu nếu {f′(x0)=0f″(x0)>0
- Bước 3: Kết luận.
Phương pháp:
- Bước 1: Tính y′.
- Bước 2: Nêu điều kiện để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị thỏa mãn điều kiện:
+ Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về hai phía trục tung
⇔y′=0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu⇔ac<0
+ Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục tung
⇔y′=0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu⇔{Δ>0P>0
+ Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên phải trục tung
⇔y′=0 có hai nghiệm phân biệt cùng dương ⇔{Δ>0S>0P>0
+ Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên trái trục tung
⇔y′=0 có hai nghiệm phân biệt cùng âm ⇔{Δ>0S<0P>0
+ Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A(x1;y1),B(x2;y2) thỏa mãn đẳng thức liên hệ giữa x1,x2 thì ta biến đổi đẳng thức đã cho làm xuất hiện x1+x2,x1.x2 rồi sử dụng hệ thức Vi-et để thay {x1+x2=Sx1x2=P và tìm m.
Phương pháp:
- Bước 1: Tính y′.
- Bước 2: Nêu điều kiện để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thỏa mãn điều kiện:
+ Ba điểm cực trị A,B,C trong đó A(0;c) lập thành một tam giác vuông (vuông cân)
⇔ΔABC vuông tại A⇔→AB.→AC=0 .
Khi đó:
y′=4ax3+2bx=0⇔[x=0x=±√−b2a⇒A(0;c),B(−√−b2a;c−b24a),C(√−b2a;c−b24a)
⇒→AB=(−√−b2a;−b24a),→AC=(√−b2a;−b24a)
→AB.→AC=0⇔b2a+b416a2=0⇔8ab+b4=0⇔8a+b3=0⇔b=−23√a
Đây là công thức tính nhanh trong bài toán trắc nghiệm.
+ Ba điểm cực trị A,B,C trong đó A(0;c) tạo thành tam giác đều ⇔AB=BC=CA.
+ Ba điểm cực trị A,B,C trong đó A(0;c) tạo thành tam giác có diện tích S0 cho trước
⇔S0=12AH.BC với H là trung điểm của BC.
+ Ba điểm cực trị A,B,C trong đó A(0;c) tạo thành tam giác có diện tích S0 lớn nhất
⇔ Tìm max với {S_0} = \dfrac{1}{2}AH.BC,H là trung điểm của BC.
+ Ba điểm cực trị A,B,C trong đó A\left( {0;c} \right) tạo thành tam giác cân có góc ở đỉnh bằng \alpha cho trước
\Leftrightarrow \dfrac{{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} }}{{\left| {\overrightarrow {AB} } \right|.\left| {\overrightarrow {AC} } \right|}} = \cos \alpha
+ Ba điểm cực trị A,B,C trong đó A\left( {0;c} \right) tạo thành tam giác có ba góc nhọn
\Leftrightarrow \alpha là góc ở đỉnh phải nhọn \Leftrightarrow \cos \alpha = \dfrac{{\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} }}{{\left| {\overrightarrow {AB} } \right|.\left| {\overrightarrow {AC} } \right|}} > 0
- Bước 3: Kết luận.
Phương pháp:
- Bước 1: Tính y'.
- Bước 2: Lấy y chia y' ta được đa thức dư g\left( x \right) = mx + n.
- Bước 3: Kết luận: y = mx + n là đường thẳng cần tìm.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365