Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sư Tử Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 1 A Closer Look 1

1. Complete the words webs below with the words from the box. 2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box. 3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form. 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/ 5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary.

1. Complete the words webs below with the words from the box.

(Hoàn thành mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.)

dolls

jogging

coins

judo

swimming

yoga

go

 

 

do

 

 

collect

 

 

Can you add more words?

(Bạn có thể thêm từ nào không?)


Bài 2

2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box.

(Hoàn thành những câu sau, sử dụng động từ đuôi -ing trong khung.)

go                         play                         collect                        do                         make

1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.

2. My sister likes _________ camping at the weekend.

3. My best friend hates___________ computer games.

4. Does your brother like________ models?

5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit.


Bài 3

3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form.

(Nhìn vào các bức tranh và nói các câu. Sử dụng các động từ thích hợp hoặc không thích và dạng -ing.)

Example: They are making models. 

(Họ đang làm mô hình.)


Bài 4

Pronunciation /ə/ and /ɜː/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /ə/ /ɜː/.)


/ə/

/ɜː/

amazing

yoga

collect

column

learn

surf

work

thirteen


Bài 5

5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences.

(Nghe những câu sau và chú ý đến những phần gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hợp. Luyện tập những câu đó.)


 

/ə/

/ɜː/

1. My hobby is collecting dolls.

 

 

2. I go jogging every Thursday.

 

 

3. My cousin likes getting up early.

 

 

4. My best friend has thirty pens.

 

 

5. Nam enjoys playing the violin.

 

 


Từ vựng

1. 

go jogging /goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/

(v.phr): chạy bộ

He goes jogging with his girlfriend everyday.

(Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày.)

2. 

do yoga /duːˈjoʊgə /

(v.phr): tập yoga

She likes doing yoga.

(Cô ấy thích tập yoga.)

3. 

do judo /du ˈʤuˌdoʊ/

(v.phr): tập võ judo

My father loves doing judo to be healthier.

(Bố tôi thích tập judo để khỏe mạnh hơn.)

4. 

go camping /goʊ ˈkæmpɪŋ/

(v.phr): cắm trại

My sister likes going camping at the weekend.

(Em gái tôi thích cắm trại vào cuối tuần.)

5. 

keep fit /kip fɪt/

(v.phr): giữ dáng

My mom enjoys doing yoga to keep fit.

(Mẹ tôi thích tập yoga để giữ dáng.)

6. 

surf /sɜːf/

(v): lướt sóng

His favorite hobby is surfing.

(Sở thích của anh ấy là lướt sóng.)

7. 

play the violin /pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /

(v.phr): chơi đàn vĩ cầm

Nam enjoys playing the violin.

(Nam thích chơi đàn vĩ cầm.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về mát nhanh chóng và ý nghĩa của nó trong việc làm giảm nhiệt độ nhanh chóng. Mát nhanh chóng là phương pháp giảm nhiệt độ hiệu quả và nhanh chóng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, y tế và gia đình. Nó giúp tránh các vấn đề an toàn và sức khỏe do nhiệt độ quá cao, đồng thời tăng hiệu suất làm việc. Các phương pháp mát nhanh chóng bao gồm sử dụng quạt, điều hòa không khí, nước lạnh và các thiết bị làm lạnh khác. Việc áp dụng khái niệm này mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và hiệu suất làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Khái niệm về điểm đông: Vật lý & vai trò trong các hệ thống điện, từ trường và ứng dụng trong điện tử, điện hóa, viễn thông. Yếu tố ảnh hưởng đến điểm đông: Nhiệt độ, áp suất, thành phần chất. Quá trình đông đặc & tan chảy: Cơ chế, điều kiện và ứng dụng. Các ứng dụng của điểm đông: Công nghệ lạnh, đông lạnh, bảo quản thực phẩm.

Khái niệm về hợp chất không phân cực

Khái niệm về Cloroform

Khái niệm về mật độ phân tử - Định nghĩa và vai trò trong hóa học, cách tính và tính chất, ảnh hưởng của áp suất, nhiệt độ và thành phần hỗn hợp.

Khái niệm về khả năng tạo liên kết hidro

Khái niệm về yếu tố ảnh hưởng và các loại yếu tố ảnh hưởng: tự nhiên, xã hội, kinh tế, chính trị. Tác động của yếu tố ảnh hưởng và quản lý và ứng phó với chúng.

Giới thiệu về dung dịch hữu cơ

Ứng dụng hóa học trong công nghiệp và công nghệ vật liệu

Khái niệm về chất oxi hóa và quá trình oxi hóa trong hóa học: định nghĩa, vai trò, tính chất và ứng dụng

Xem thêm...
×