Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sao Biển Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 1 Communication

1. Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers. 2. Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don't like doing. 3. Answer the questions. Fill in column A with your answers. 4. Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B. 5. Compare your answer with your friend's. Then present them to the class.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Everyday English 

Talk about likes and dislikes

(Nói về những điều em thích và không thích)

1. Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers.

(Lắng nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý vào câu hỏi và câu trả lời.)


Mi: Do you like reading books? 

(Cậu có thích đọc sách không?)

Ann: Yes, very much, especially books about science. 

(Có, rất thích, đặc biệt là những cuốn sách về khoa học.)

Mi: What about painting? Do you like it? 

(Thế còn vẽ thì sao? Cậu có thích không?)

Ann: No, I don't. I'm not interest in art. 

(Không, tớ không thích, tớ không có hứng thú với nghệ thuật cho lắm.)


Bài 2

2. Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don't like doing. 

(Làm việc theo các cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ em thích và không thích làm.)


Bài 3

All about your hobby

(Tất cả về sở thích của em)

3. Answer the questions. Fill in column A with your answers.

(Trả lời các câu hỏi. Điền vào cột A với câu trả lời của em.)

- How much free time do you have a day? 

(Một ngày em có bao nhiêu thời gian rảnh?)

- What do you not like doing? 

(Em không thích làm gì?)

- What do you like doing every day? 

(Hằng ngày em thích làm gì?)

- What do you love doing in the summer/winter? 

(Em yêu thích làm gì khi vào mùa hè/ mùa đông?)

A (Me)

B (My friend)

- Amount of free time per day: _________

- Thing(s) you like doing every day: _________

- Thing(s) you don't like doing: _________

- Thing(s) you love doing in the summer: _________

- Thing(s) you love doing in the winter: _________

 

- Amount of free time per day: _________

- Thing(s) he/she likes doing every day: _________

- Thing(s) he/she doesn't like doing: _________

- Thing(s) he/she loves doing in the summer: _________

- Thing(s) he/she loves doing in the winter: _________



Bài 4

4. Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B.

(Bây giờ em hãy phỏng vấn bạn mình, sử dụng câu hỏi ở bài 3. Viết câu trả lời của bạn ấy vào cột B.)


Bài 5

5. Compare your answer with your friend's. Then present them to the class. 

(So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của bạn em. Sau đó em hãy trình bày trước lớp.)

Example: (Ví dụ)

I have one hour of free time a day, but my friend Lan has only about 30 minutes. I like listening to music every day, and Lan likes it, too. I don't like exercising, but Lan does. 

(Tôi có một giờ rảnh mỗi ngày, nhưng bạn Lan của tôi chỉ có khoảng 30 phút. Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích nó. Tôi không thích tập thể dục, nhưng Lan thì có.)

 


Từ vựng

1. 

be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/

(phr): hứng thú về việc gì

I am not interested in art.

(Tôi không mấy hứng thú về hội họa.)

2. 

read books /ri:d bʊks/

(v.phr): đọc sách

Do you like reading books?

(Bạn có thích đọc sách không?)

3. 

listen to music /ˈlɪsn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/

(v.phr): nghe nhạc

I like listening to music everyday, and Lan likes it too.

(Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích thế.)

4. 

exercise /ˈeksəsaɪz/

(v): tập thể dục

I don’t like exercising, but Lan does.

(Tôi không thích tập thể dục nhưng Lan lại thích.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về thiết bị bảo hộ cá nhân

Khái niệm và yêu cầu về sơn trong điều kiện thời tiết xấu - Các loại sơn phù hợp và kỹ thuật sơn.

Khái niệm về môi trường độc hại và ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Phát hiện và đo lường môi trường độc hại bằng phân tích hóa học, sinh học và vật lý. Các biện pháp phòng chống và xử lý môi trường độc hại.

Khái niệm về phủ màng chống ăn mòn

Khái niệm về tác nhân gây ăn mòn

Khái niệm về màng sơn - Định nghĩa và vai trò trong công nghiệp và đời sống.

Khái niệm về màng nhựa - Các loại màng nhựa, quy trình sản xuất và ứng dụng

Màng kim loại: định nghĩa, cấu trúc và ứng dụng trong công nghiệp. Các phương pháp sản xuất màng kim loại bao gồm hóa học, điện hóa, phun sương. Màng kim loại được sử dụng để bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn, tăng độ cứng và độ bền của vật liệu kim loại, trang trí và trong ngành điện tử.

Khái niệm về Màng gốm sứ và vai trò của nó trong công nghệ sản xuất, cấu trúc của Màng gốm sứ và thành phần vật liệu, các phương pháp sản xuất Màng gốm sứ, ứng dụng của Màng gốm sứ trong công nghiệp điện tử, năng lượng, môi trường và y tế.

Khái niệm về môi trường làm việc - Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người lao động

Xem thêm...
×