Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 1

1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right. 2. Complete the sentences with the correct words and phrases below. 3. Work in pairs. Discuss and tick () each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy). 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/. 5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.

(Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.)


Bài 2

2. Complete the sentences with the correct words and phrases below.

(Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.)

skin condition                 soft drinks                 coloured vegetables              sunburn                       fit

1. - Please name some __________.

    - Carrots and tomatoes

2. _________ are not good for your health.

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________.

4. The weather may effect our ___________.

5. - How do we get ________?

   - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.


Bài 3

3. Work in pairs. Discuss and tick () each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy).

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và chọn (✓) mỗi hoạt động ở trong bảng là H (tốt cho sức khỏe) hoặc U (không tốt cho sức khỏe).)

 

H

U

1. washing your hands often

 

 

2. reading in dim light

 

 

3. eating tofu and coloured vegetables

 

 

4. brushing your teeth twice a day

 

 

5. touching your face with dirty hands

 

 


Bài 4

Pronunciation: /f/ and /v/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.)


activity                

vitamin                

avoid                    

food                     

active

breakfast

affect

fit


Bài 5

5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

(Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.)


1. Coloured vegetables are good food.

(Rau có màu là thức ăn tốt.)

2. My favourite outdoor activity is cycling.

(Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.)

3. We need vitamin A for our eyes.

(Chúng ta cần vitamin A cho mắt.)

4. Being active helps keep you fit.

(Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.)

5. Jack never eats fish.

(Jack không bao giờ ăn cá.)


Từ vựng

1.

dim light /dɪm laɪt/

(n.phr): ánh sáng mờ

We shouldn’t read books in dim light.

(Chúng ta không nên đọc sách dưới ánh sáng mờ.)

2.

lip balm /lɪp bɑːm/

(n.): son dưỡng môi

Most girls use lip balm.

(Đa phần con gái đều dùng son dưỡng môi.)

3.

chapped lips /ʧæpt lɪps/

(n.phr): môi bị nứt

If you also get chapped lips, use lip balm to help with that.

(Nếu bạn cũng bị nứt môi, hãy sử dụng son dưỡng môi để khắc phục điều này.)

4.

coloured vegetables /ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz /

/ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz / (n.phr): rau màu

Please name some coloured vegetables.

(Vui lòng kể tên một số loại rau màu.)

5.

red spots /rɛd spɒts/

(n.phr): những đốm đỏ

If you touch your face with your dirty hands, you face can appear red spots.

(Nếu bạn dùng tay dơ chạm lên mặt, mặt bạn có thể xuất hiện những đốm đỏ.)

6.

wash your hands /wɒʃ jɔː hændz/

(v.phr): rửa tay

Children should often wash their hands.

(Trẻ em nên thường xuyên rửa tay.)

7.

tofu /ˈtəʊfuː/

(n): đậu hủ

I like eating tofu.

(Tôi thích ăn đậu hủ.)

8.

brush your teeth /brʌʃ jɔː tiːθ/

(v.phr): chải răng

I brush my teeth twice a day.

(Tôi chải răng hai lần mỗi ngày.)

9.

touch your face /tʌʧ jɔː feɪs/

(v.phr): chạm lên mặt

Do not touch your face with your dỉty hands.

(Không dùng tay dơ chạm lên mặt.)

10.

skin condition /skɪn kənˈdɪʃən/

(n): tình trạng da

The weather may affect our skin condition.

(Thời tiết có thể gây hại cho da.)

11.

soft drinks /sɒft drɪŋks/

(n): nước ngọt

Soft drinks are not good for health.

(Nước ngọt không tốt cho sức khỏe.)

12.

keep fit /kip fɪt/

(v.phr): giữ dáng

Being active helps you keep fit.

(Tích cực hoạt động giúp bạn giữ dáng.)

13.

vitamin /ˈvɪtəmɪn/

(n): vitamin

We need vitamin A for our eyes.

(Chúng ta cần vitamin A cho đôi mắt.)

14.

avoid /əˈvɔɪd/

(v): tránh khỏi

To avoid getting sunburn, you should use suncream.

(Tránh bị sạm da, bạn nên dùng kem chống nắng.)

15.

affect /əˈfekt/

(v): gây hại

Reading books in dim light can affect our eyes.

(Đọc sách dưới ánh sáng mờ có thể gây hại cho mắt chúng ta.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×