Bài 6: Nguyễn Trãi - "Dành còn để trợ dân này"
Soạn bài Thực hành tiếng việt trang 26 SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết
Soạn bài Viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết Soạn bài Nói và nghe Thảo luận về một vấn đề xã hội có ý kiến khác nhau SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết Soạn bài Củng cố, mở rộng trang 33 SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết Soạn bài thực hành đọc Ngôn chí bài 3 SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết Soạn bài thực hành đọc Bạch Đằng hải khẩu SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết Soạn bài Dục Thúy sơn SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết Soạn bài Bảo kính cảnh giới SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết Soạn bài Bình Ngô đại cáo SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết Soạn bài Tác gia Nguyễn Trãi SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiếtSoạn bài Thực hành tiếng việt trang 26 SGK Ngữ Văn 10 tập 2 Kết nối tri thức - chi tiết
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu:
Câu 1
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu:
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo
Như nước Đại Việt ta từ trước,
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu.
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu Đinh Lý Trần bao đời gây nền độc lập
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có.
(Nguyễn Trãi, Bình Ngô đại cáo)
a) Tìm và giải nghĩa một số từ Hán Việt có trong đoạn trích chưa được chú thích ở văn bản Bình Ngô Đại Cáo.
b) Nêu tác dụng biểu đạt của hệ thống từ Hán Việt có trong đoạn trích.
c) Đặt câu với các từ: nhân nghĩa, văn hiến, hào kiệt.
Câu 2
Đọc lại đoạn (3) của văn bản Bình Ngô đại cáo (từ "Ta đây" đến “dùng quân mai phục, lấy ít địch nhiều”) lập bảng hoặc vẽ sơ đồ liệt kê các điển tích và nêu tác dụng biểu đạt của chúng theo gợi ý sau:
Stt |
Điển tích |
Tác dụng biểu đạt |
1 |
|
|
Câu 3
Hầu hết các yếu tố "nghĩa" trong nguyên tác Bình Ngô đại cáo đã được dùng lại nguyên vẹn không dịch ra tiếng Việt (ví dụ: nhân nghĩa). Hãy liệt kê và giải thích ý nghĩa của các từ đó.
Câu 4
Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố "nhân" được dùng với nghĩa như trong từ nhân nghĩa. Giải nghĩa các từ đó?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365