Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cừu Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Chủ đề 3: Các số đến 10 000 SGK Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo


Toán lớp 3 trang 10 - Các số có bốn chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

Toán lớp 3 trang 12 - So sánh các số có bốn chữ số - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 14 - Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 16 - Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 18 - Em làm được những gì - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 20 - Tháng, năm - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 22 - Gam - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 24 - Mi-li-lít - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 26 - Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 30 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 32 - Em làm được những gì - Sách giáo khoa Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 34 - Góc vuông, góc không vuông - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 35 - Hình chữ nhật - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 36 - Hình vuông - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 37 - Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 38 - Chu vi hình chữ nhật - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 40 - Chu vi hình vuông - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 43 - Bảng thống kê số liệu - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 46 - Các khả năng xảy ra của một sự kiện - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 47 - Em làm được những gì - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 3 trang 7 - Chục nghìn - SGK Chân trời sáng tạo

Toán lớp 3 trang 10 - Các số có bốn chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

Dùng các thẻ 1 000; 100; 10; 1 thể hiện số 8 137. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng

Cuộn nhanh đến câu

Thực hành

Bài 1

Viết số, đọc số (theo mẫu).


Bài 2

Dùng các thẻ 1 000; 100; 10; 1 thể hiện số.

a) 8 137                       b) 9 054                          c) 5 208


Luyện tập

Bài 1

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.


Bài 2

Viết số.

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một.

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.


Bài 3

Viết số thành tổng (theo mẫu).


Bài 4

Viết các tổng thành số.

a) 5 000 + 400 + 30 + 6                      b) 7 000 + 500 + 20                c) 4 000 + 8


Bài 5

Số?


Lý thuyết


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×