Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games

1. FIND THE PREPOSITION. Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use at, in and on. Find the four pictures that use the same preposition. 2. GUESS THE FAMOUS PERSON. Work in pairs. Follow the instructions. 3. Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one. 4. MAKE SENTENCES. Work in groups. Follow the instructions. 5. WORDSNAKE. Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. FIND THE PREPOSITION. Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use at, in and on. Find the four pictures that use the same preposition.

(TÌM GIỚI TỪ. Làm việc theo nhóm. Nhìn vào hình và nói người đó đang ở đâu. Sử dụng at, invà on. Tìm bốn hình sử dụng cùng một giới từ.)


Bài 2

2. GUESS THE FAMOUS PERSON. Work in pairs. Follow the instructions.

(ĐOÁN NGƯỜI NỔI TIẾNG. Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn.)

- In pairs, write five clues about a famousperson using present simple affirmativeand negative sentences.

(Theo cặp, viết 5 gợi ý về một người nổi tiếng bằng cách sử dụng các câu khẳng định và phủ định ở thì hiện tại đơn.)

- Read your sentences, one sentence at a time, to another pair.

(Đọc câu của bạn, từng câu một, đến cặp khác.)

- The first pair to guess the famousperson wins.

(Cặp đầu tiên đoán được người nổi tiếng thì thắng.)


Bài 3

 3. Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one.

(Tìm thêm chín hoạt động vào thời gian rảnh trong ô chữ. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi hoạt động.)

go shopping (đi mua sắm)

go

meet

dancing

online

watch

listen to

a picture

shopping

do

sport

go

TV

write

go

paint

cakes

friends

music

bake

stories


Bài 4

4. MAKE SENTENCES. Work in groups. Follow the instructions.

(VIẾT CÂU. Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn.)

- Make eight sentences using words or phrases from the box and free time activities from exercise 3.

(Viết tám câu bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp và các hoạt động trong thời gian rảnh từ bài tập 3.)

- Take turns reading your sentences out.

(Lần lượt đọc câu của bạn.)

- Decide if the other team’s sentenceis correct. Your teacher can help. Eachcorrect sentence gets one point.

(Xác định xem câu của đội kia có đúng không. Giáo viên của bạn có thể giúp đỡ. Mỗi câu đúng được một điểm.)

- The team with the most points wins.

(Đội có nhiều điểm nhất thì thắng.)

never (không bao giờ )    almost never (hầu như không bao giờ )        sometimes (thỉnh thoảng) 

often (thường xuyên)         usually (thường)              always (luôn luôn)twice a week (hai lần một tuần)

every day (mỗi ngày)       once a month (một lần một tháng)


Bài 5

 5. WORDSNAKE. Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions.

(Chuỗi từ. Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

How many languages does your mother speak?

(Mẹ bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ?)

1. ________time do you get up on Saturdays?

2. ________  do you go to the cinema?

3. ________does your uncle live?

4. ________do you do your homework?

5. ________do you talk to on the phone themost often?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hiệu suất làm việc và các yếu tố ảnh hưởng đến nó

Giới thiệu về lệnh history trong Unix và Linux, vai trò và cách sử dụng. Các tùy chọn và cách quản lý lịch sử lệnh. Tìm kiếm, thực thi lại và sửa lệnh trước. Lưu trữ lịch sử lệnh vào file và sử dụng trong phiên làm việc tiếp theo.

Khái niệm về lịch sử các lệnh trên máy tính và vai trò của nó trong công nghệ máy tính.

Khái niệm về thứ tự thời gian

Khái niệm về tham số, loại tham số và cách sử dụng chúng trong lập trình.

Khái niệm về số thứ tự của lệnh

Khái niệm về xóa lịch sử

Khái niệm về xóa lịch sử theo thời gian

Khái niệm tìm kiếm thông tin và vai trò của nó trong đời sống hiện đại, các công cụ tìm kiếm thông tin phổ biến như Google, Bing và Yahoo, các kỹ năng tìm kiếm thông tin hiệu quả, các nguồn thông tin trực tuyến và ngoài mạng, và cách đánh giá tính đáng tin cậy của chúng.

Khái niệm về lịch sử các lệnh - Quản lý và theo dõi thay đổi trên mã nguồn, phục hồi phiên bản trước của mã nguồn, sử dụng công cụ quản lý phiên bản. Các loại lệnh trong lịch sử - Lệnh điều khiển, lệnh tính toán, lệnh vòng lặp, lệnh điều kiện và lệnh nhập xuất dữ liệu. Thao tác với lịch sử các lệnh - Xem, xoá và sử dụng lịch sử để tăng hiệu suất lập trình. Ứng dụng của lịch sử các lệnh - Tối ưu hóa quá trình lập trình, xử lý lỗi và phân tích dữ liệu.

Xem thêm...
×