Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34 Global Success

1.Listen and repeat. 2. Listen and circle. 3. Let’s chant. 4. Read and complete. 5. Let’s write. 6. Project.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

ea            bread (bánh mì)       I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một ít bánh mì.)

ea             meat (thịt)              Would you like some meat? (Bạn có muốn một ít thịt không?)


Câu 2

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

1. I’d like some ____, please.

a. meat

b. bread 

c. beans

2. Would you like some ____?

a. bread  

b. beans  

c. meat


Câu 3

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo nhịp.)


Bài nghe

Bread, bread, bread.

What would you like to eat?

Some bread, please.

Bread, bread, bread.

 

Meat, meat, meat.

Would you like some meat?

Yes, please. Yes, please.

Meat, meat, meat.

 

Tạm dịch 

Bánh mì, bánh mì, bánh mì.

Bạn muốn ăn gì?

Một ít bánh mì, làm ơn ạ.


Thịt, thịt, thịt.

Bạn có muốn một ít thịt không?

Vâng, làm ơn. Vâng, làm ơn.

Thịt, thịt, thịt.


Câu 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)


Câu 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)


Câu 6

6. Project.

(Dự án.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×