Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42 Global Success

1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Look, complete and read. 6. Let’s play.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Bài nghe

a. I have two rabbits. How many rabbits do you have?

   (Mình có 2 con thỏ. Bạn có mấy con thỏ?)

    I have many. 

   (Mình có nhiều lắm.)

b. These are my goldfish. How many goldfish do you have?

   (Đây là những con cá vàng của mình. Bạn có mấy con cá vàng?)

    I have some.

   (Mình có vài con thôi.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)


Câu 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)


Câu 6

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×