Unit 3: School
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 44 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Art trang 47 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Review and Practice trang 50 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 41 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 38 iLearn Smart StartTiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 44 iLearn Smart Start
A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Pass the word. B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant D. 1. Look and listen. 2. Listen and circle. 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Look at E. Play the memory game.
Bài A - 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài A - 2
2. Play Pass the words.
(Trò chơi Chuyển từ.)
Bài B - 1
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng Anh?)
I have English on Wednesdays and Fridays. (Tôi có môn tiếng Anh vào các thứ Tư và thứ Sáu.)
Bài B - 2
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài C - 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Math, Saturday
Bài C - 2
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài D - 1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
1.
Tom: When do you have P.E., Ben?
(Khi nào cậu có môn thể dục hả Ben?)
Ben: I have P.E. on Tuesdays and Wednesdays.
(Tớ có môn thể dục vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)
2.
Ben: When do you have math, Tom?
(Khi nào cậu có môn Toán hả Tom?)
Tom: I have math on Thursdays and Fridays.
(Tớ có môn Toán vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.)
3.
Tom: When do you have art, Ben?
(Khi nào cậu có môn Mĩ thuật hả Ben?)
Ben: I have art on Wednesdays and Fridays.
(Tớ có môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Tư và thứ Sáu.)
4.
Ben: When do you have music, Tom?
(Khi nào cậu có môn Âm nhạc hả Tom?)
Tom: I have music on Fridays. I love music! Listen!
(Tớ có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Sáu. Tớ yêu âm nhạc. Nghe này!)
Ben: Stop it! (Dừng lại đi!)
Bài D - 2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Bài D - 3
3. Practice with your friends.
(Thực hành với bạn của bạn.)
Bài E
E. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi, và trả lời.)
Bài F
F. Look at E. Play the Memory game.
(Nhìn phần E. Chơi trò chơi Trí nhớ.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365