Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 6 Getting Started

1. Listen and read 2. Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C. 3. Name these places, using the words and phrases from the box. 4. Complete the sentences with the words and phrases in 3.5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick's timetable, using when and where.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

A visit to Binh Minh Lower Secondary School

(Chuyến tham quan đến trường Trung học cơ sở Bình Minh)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Phong: What are you doing, Mi? 

Mi: I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School. 

Phong: Sounds great! I think that's one of the best schools in my neighbourhood. Who is going with you and when? 

Mi: My teacher and my classmates. We're going in the afternoon. 

Phong: I see. What will you do there?

Mi: Well, I think we'll visit the school library, the computer room, and the gym. We'll meet the students and share ideas for a project in our English class. 

Phong: That's interesting. What else will you do there?

Mi: We'll meet the members of their Go Green Club and take photos of the school. 

Phong: Fantastic! So don't forget to take your camera.

 Mi: I almost forgot. Thanks for reminding me.


Bài 2

2. Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C.

 (Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C)

1. What are they talking about?

(Họ đang nói về cái gì?)

A. A visit to a computer room.

(Một chuyến tham quan một phòng máy tính.)

B. A visit to a school.

(Một chuyến tham quan đến một trường học.)

C. A visit to a school library.

(Chuyến thăm thư viện trường học.)

2. Who is going to visit the school?

(Ai sẽ đến thăm trường?)

A. Mi and her teacher.

(Mi và giáo viên.)

B. Mi and her classmates.

(Mi và các bạn cùng lớp.)

C. Mi, her teacher and her classmates.

(Mi, giáo viên của cô ấy và các bạn cùng lớp của cô ấy.)

3. Where is the school?

(Trường học ở đâu?)

A. In the city.

(Trong thành phố.)

B. In the countryside.

(Ở nông thôn.)

C. In Phong's neighbourhood.

(Ở khu phố của Phong.)

4. When are they going?

(Khi nào họ đi?)

A. In the morning.

(Vào buổi sáng.)

B. In the afternoon.

(Vào buổi chiều.)

C. At noon.

(Vào buổi trưa.)


Bài 3

3. Name these places, using the words and phrases from the box.

(Gọi tên những địa điểm này, sử dụng các từ và cụm từ trong hộp.)

computer room           school library                school garden                   playground                gym 

[Global success] Giải tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school - Getting started

Bài 4

4. Complete the sentences with the words and phrases in 3.

 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 3.)

1. The school ______ is very small, so not many children can play in it.

2. We learn how to use the Internet in the  ______  twice a week. 

3. They have school meetings in the  ______  when it rains. 

4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the  ______ 

5. Our class usually waters the vegetables in the  ______  on Friday afternoons. 


Bài 5

5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick's timetable, using when and where.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian biểu của Nick, sử dụng khi nào và ở đâu.)

Example: (Ví dụ)

A: When does Nick have maths?

(Khi nào Nick có môn toán?)

B: At 8 a.m. on Monday, Tuesday, and Friday.

(Lúc 8 giờ sáng thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu.)

A: And where does he have it? 

(Và bạn ấy học môn này ở đâu?)

B: In his classroom, room 302. 

(Trong lớp học của bạn ấy, phòng 302.)


Từ vựng

1.

lower secondary school /ˈləʊə ˈsɛkəndəri skuːl/

(n): trường trung học cơ sở

I’m preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School.

(Tôi đang chuẩn bị ghé thăm trường trung học cơ sở Bình Minh.)

2.

classmate /ˈklɑːsmeɪt/

(n): bạn cùng lớp

I go with my teacher and my classmates.

( Tôi đi cùng với cô giáo và các bạn cùng lớp.)

3.

school library /skuːl ˈlaɪbrəri /

(n): thư viện trường

I think we’ll visit the school library, the computer room, and the gym.

(Tôi nghĩ chúng ta sẽ ghé thăm thư viện trường, phòng vi tính và phòng tập thể hình.)

4.

take photos /teɪk/ /ˈfəʊtəʊz/

(v.phr): chụp ảnh

We’ll meet the members of their Go Green Club and ,b>take photos of the school.

(Chúng ta sẽ gặp các thành viên của câu lạc bộ Go Green và chụp hình trường học.)

5.

remind /rɪˈmaɪnd/

(v): nhắc nhở

Thanks for reminding me.

(Cảm ơn vì đã nhắc tớ.)

6.

magazine /ˌmæɡəˈziːn/

(n): tạp chí

There are a lot of books, magazines, and newspapers in the school library.

(Có nhiều sách, tạp chí, và báo ở thư viện trường.)

7.

school garden /skuːl/ /ˈgɑːdn/

(n): vườn trường

Our class usually waters the vegetables in the school garden on Friday afternoons.

(Lớp chúng tôi thường tưới rau trong vườn trường vào chiều thứ Sáu.)

8.

playground /ˈpleɪɡraʊnd/

(n): sân chơi

We clean the playground on Sundays.

(Chúng tôi dọn dẹp sân chơi mỗi chủ nhật.)

9.

Biology /baɪˈɒlədʒi/

(n): môn sinh học

We have Biology class on Thursday.

(Chúng tôi học sinh học vào thứ năm.)

10.

science lab /ˈsaɪəns læb/

(n): phòng thí nghiệm khoa học

We love going to the science lab.

(Chúng ta thích đến phòng thí nghiệm khoa học .)

11.

Information Technology /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/

(n): công nghệ thông tin

Information Technology is my favorite subject.

(Công nghệ thông tin là một học ưa thích của tôi.)

12.

Physical Education /ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

(n): môn thể dục

Physical Education is her favorite subject.

(Thể dục là môn học ưa thích của cô ấy.)

13.

history /ˈhɪstri/

(n): lịch sử

I have history class on Monday.

(Tôi học lịch sử vào thứ hai.)

14.

computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/

(n): phòng học vi tính

We learn how to use the Internet in the computer room.

(Chúng tôi học cách sử dụng mạng tại phòng vi tính.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×