Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 7 A Closer Look 2

1. Write sentences with It. Use these cues. 2. Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood. 3. Choose the correct option in brackets. 4. Complete each sentence, using should / shouldn't. 5. Look at the pictures. Make sentences, using should / shouldn't and the cues.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Grammar

It indicating distance

1. Write sentences with It. Use these cues.

(Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý bên dưới.)

Example:

500 metres / my house / nearest shop.

→ It is about 500 metres from my house to the nearest shop. 

(Khoảng 500 mét từ nhà mình đến cửa hàng gần nhất.)

1. 700 metres / my flat / Youth Club.

2. 5 kilometres (km) / my village / nearest town.

3. about 120 km / Ho Chi Minh City / Vung Tau.

4. 384,400 km / the Earth / the Moon.

5. not very far / Ha Noi centre / Noi Bai Airport.


Bài 2

2. Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood.

 (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về khoảng cách trong khu vực lân cận của bạn.)

Example:

A: How far is it from your house to the gym?

(Từ nhà bạn đến phòng tập bao xa?)

B: It's about 3 kilometres.

(Khoảng 3 km.)

You can use these cues:

 (Bạn có thể sử dụng các gợi ý sau:)

- your home - open market / supermarket (từ nhà bạn đến chợ / siêu thị)

- your home - playground (từ nhà bạn đến khu vui chơi)

- your home - hospital (từ nhà bạn đến bệnh viện)

- your home - train station (từ nhà bạn đến ga xe lửa)


Bài 3

should / shouldn’t

3. Choose the correct option in brackets.

(Chọn phương án đúng trong ngoặc.) 

1. That's an interesting book. You (should/ shouldn't) read it.

2. You nearly fell off your bike! You really (should/ shouldn't) be more careful.

3. We (should / shouldn't) go swimming right after eating.

4. I think that he (should/ shouldn't) eat less. He's becoming overweight.

5. There are a lot of cars out today. He (should / shouldn't) drive so fast. 


Bài 4

4. Complete each sentence, using should / shouldn't.

 (Hoàn thành mỗi câu, sử dụng should / shouldn’t.)

1. We ________ ride our motorbikes very fast in the rain.

2. You ________ study instead of watching YouTube. 

3. My little sister ________ play outside late at night. 

4. You ________ help your mum wash the dishes after dinner. 

5. You look tired. You ________ probably get some sleep. 

6. The children ________ eat so much ice cream. 


Bài 5

 5. Look at the pictures. Make sentences, using should / shouldn't and the cues.

(Nhìn vào những bức tranh. Đặt câu, sử dụng should / shouldn’t và các gợi ý.)


Từ vựng

1.

fell off your bike /fɛl ɒf jɔː baɪk/

(v.phr) rơi từ xe đạp

You nearly fell off your bike! You really should be more careful.

(Bạn gần như sắp rơi từ xe đạp! Bạn nên cẩn thận hơn..)

2.

go swimming /gəʊ/ /ˈswɪmɪŋ/

(v.phr) đi bơi

We shouldn’t go swimming right after eating..

(Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn.)

3.

overweight /ˌəʊvəˈweɪt/

(adj) lên cân

I think that he should eat less. He’s becoming overweight.

(Tôi nghĩ anh ấy nên ăn ít lại. Anh ấy đang lên cân.)

4.

give advice /gɪv ədˈvaɪs/

(v.phr) Cho lời khuyên

She can give you advice about plants.

(Cô ấy có thể cho bạn lời khuyên về thực vật.)

5.

get stuck in /gɛt stʌk ɪn /

(v.phr) kẹt

We should go now, or we might get stuck in a traffic jam.

(Chúng ta nên đi ngay bây giờ hoặc là chúng ta sẽ bị kẹt xe đấy.)

6.

watch Youtube /wɒʧ ˈjuːˌtjuːb/

(v.phr) Xem Youtube

You should study instead of watching Youtube all day long.

(Bạn nên học tập thay vì xem Youtube cả ngày.)

7.

wash the dishes /wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/

(v.phr) rửa chén

You should help your mum wash the dishes after dinner..

(Bạn nên rửa chén giúp mẹ sau bữa tối.)

8.

get some sleep / gɛt sʌm sliːp /

(v.phr) ngủ một chút

You look tired. You should probably get some sleep.

(Bạn trông mệt mỏi đấy. Bạn có lẽ nên ngủ một ít.)

9.

playground /ˈpleɪɡraʊnd/

(n) Sân chơi

The children love to play in the playground.

(Trẻ con thích chơi ở sân chơi.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Lệnh history w - Hiển thị và lọc lịch sử các lệnh đã sử dụng trên hệ thống Linux

Khái niệm về lệnh history trong hệ thống Linux

Tải lịch sử đã lưu: Định nghĩa, tầm quan trọng và cách thực hiện

Khái niệm về đường dẫn tới tệp tin

Lưu lịch sử vào cuối tệp tin - Định nghĩa, tầm quan trọng và cách thực hiện trên các hệ điều hành phổ biến

Sử dụng lại các lệnh đã thực hiện và cách thức thực hiện, lợi ích. Hướng dẫn cách lưu trữ lệnh bằng history, file hoặc biến môi trường. Cách chỉnh sửa lỗi và thay đổi tham số trong lệnh đã thực hiện. Giới thiệu về các ký tự đặc biệt !, ^ và $ để sử dụng lại các lệnh đã thực hiện.

Khái niệm về tương lai, định nghĩa và vai trò trong đời sống con người, các loại tương lai và cách sử dụng, tương lai trong kinh tế, tương lai của con người và hành tinh.

Tùy chỉnh lịch sử lệnh trong Terminal: khái niệm, cách sử dụng lệnh history, tùy chỉnh bằng file .bash_history và aliases, sử dụng Ctrl+R để tìm kiếm và sửa chữa lệnh.

Khái niệm về xóa lệnh cụ thể - Định nghĩa và vai trò trong lập trình. Cách xóa lệnh cụ thể trong các trình biên dịch và môi trường lập trình khác nhau. Tác hại của xóa lệnh cụ thể, bao gồm mất dữ liệu, lỗi hệ thống và ảnh hưởng đến chương trình khác. Các phương pháp để tránh xóa lệnh cụ thể, sử dụng phiên bản quản lý mã nguồn, sao lưu dữ liệu thường xuyên và lưu trữ mã nguồn trên nhiều thiết bị.

Khái niệm về xóa toàn bộ lịch sử - Việc xóa toàn bộ thông tin liên quan đến hoạt động của người dùng trên thiết bị hoặc hệ thống giúp bảo vệ quyền riêng tư và ngăn chặn việc lạm dụng thông tin. Bài viết hướng dẫn cách xóa lịch sử trên trình duyệt web và điện thoại di động, đánh giá hiệu quả và rủi ro của việc xóa lịch sử.

Xem thêm...
×