Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 4 Language Focus: Past Continuous: questions - Past simple and past continuous

1. Match questions 1–4 with answers a–d. Then complete the rule. 2. Write questions and answers using the past continuous. 3. Listen. Which words are stressed in each phrase? Listen again and repeat. 4. Work in pairs. Ask and answer the questions from exercise 3. Make true answers. 5. Study the sentences. Then complete the Rules with past simple and past continuous. 6. Complete the sentences using the past simple and past continuous form of the verbs in brackets.7. USE IT! Work in pairs. Imagi

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1.Match questions 1–4 with answers a–d. Then complete the rule.

(Nối câu hỏi 1–4 với câu trả lời a – d. Sau đó hoàn thành quy tắc.)

1 Was the squirrel eating flowers?                 a. No, it wasn’t.

2 Were the two men posing?                         b. Steve’s friend

3 What were the men doing?                         c. Yes, they were

4 Who was skiing?                                    d. They were using a computer.                    

RULE

We form past continuous questions with:

(question word) + (1) ………..or (2) ………..+ subject + -ing form.


Bài 2

2.Write questions and answers using the past continuous.

(Viết câu hỏi và câu trả lời sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)

the men / ride / horses ?

Were the men riding horses? No, they weren’t.

(Có phải những người đàn ông đang cưỡi ngựa? Không, họ không phải.)

1 the squirrel / eat / nuts ?

2 where / your friends / travel this time last year? (in Canada)

3 what / you / do / last night at 8 p.m. ? (watch TV)

4 Maria / swim / in a river ?

5 who / you / talk to / after class yesterday ? (Mary)



Bài 3

3.Listen. Which words are stressed in each phrase? Listen again and repeat.

(Nghe. Những từ nào được nhấn trọng âm trong mỗi cụm từ? Nghe lại và lặp lại.)

1 Were you sleeping at 7 a.m. yesterday?

2 Was your mum listening to music at 8 p.m. last night?

3 What were you doing on Sunday morning?

4 Who were you talking to before class this morning?



Bài 4

4.Work in pairs. Ask and answer the questions from exercise 3. Make true answers.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 3. Đưa ra câu trả lời đúng.)



Bài 5

5.Study the sentences. Then complete the Rules with past simple and past continuous.

(Nghiên cứu các câu. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc với quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.)

I saw this squirrel while I was photographingflowers in a park.

I was photographing flowers when I saw this squirrel.

RULES

1 We use the (1) …………  for longer actions in progress and the (2) …………   for shorter actions.

2 We often use when before the (3) …………   and while before the (4) …………    .


Bài 6

6.Complete the sentences using the past simple and past continuous form of the verbs in

brackets.

(Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

We saw (see) the Pyramids while we were visiting (visit) Egypt.

(Chúng tôi đã nhìn thấy các Kim tự tháp trong khi chúng tôi đến thăm Ai Cập.)

1 I …………… (take) photos of my friend while we ……………  (cycle).

2 She …………… (climb) when she …………… (have) an accident.

3 We …………… (take) photos of elephants while we …………… (travel) across Đắk Lắk.

4 My parents …………… (not sleep) when I …………… (get) home late last night.



Bài 7

 7.USE IT! Work in pairs. Imagine you travelled around the world. Talk about things you did using

the past simple and past continuous. Use the ideas in the table and your own ideas.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đã đi du lịch vòng quanh thế giới. Nói về những điều

bạn đã làm bằng cách sử dụng quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Sử dụng các ý tưởng trong bảng và ý

tưởng của riêng bạn.)

I saw a tiger while I was visiting India.

(Tôi đã nhìn thấy một con hổ khi tôi đến thăm Ấn Độ.)

buy

climb

eat

meet

see

speak

take

while

stay

visit

work


Finished?

Finished? Imagine you travelled around Việt Nam. Write a diary (60 – 80 words) about what you

did.

(Bạn đã hoàn thành? Hãy tưởng tượng bạn đã đi du lịch khắp Việt Nam. Viết nhật ký (60 - 80 từ) về những

gì bạn đã làm.)



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Định nghĩa hình trụ tròn và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Tích phân: Định nghĩa, tính chất và phương pháp tính tích phân. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích, thể tích, khối lượng, lượng chuyển động và lực. Tích phân định giới: Định nghĩa, tính chất và áp dụng tích phân định giới trong tính diện tích và thể tích. Các dạng tích phân đặc biệt: Tích phân động, tích phân của hàm modulo và tích phân đa thức Chebyshev.

Giải phương trình bậc ba và bậc bốn: Phương pháp đặt biến và giải công thức

Dãy số hình học giới hạn - Khái niệm và tính chất | Công thức tổng quát và cách tính giá trị | Ứng dụng trong kinh tế, khoa học và toán học

Định nghĩa và đặc điểm của hình cầu tròn - Công thức tính diện tích toàn phần, diện tích đáy và thể tích - Ứng dụng trong thực tế

Đạo hàm - Định nghĩa, công thức tính và ứng dụng trong toán học và các lĩnh vực khác

Hệ phương trình tuyến tính: Giới thiệu, phương pháp giải đơn giản nhất, khử Gauss, khử Gauss-Jordan, đặt hàng và lặp đơn.

Dãy số lượng giác: Khái niệm, tính chất và ứng dụng trong toán học, hình học và vật lý

Kỹ thuật Feynman - Phương pháp học tập và giải quyết vấn đề hiệu quả và áp dụng trong thực tế

Dịch tiết: Khái niệm, loại và vai trò trong cơ thể - Rối loạn dịch tiết và cách điều trị.

Xem thêm...
×