Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 1 trang 18 Phonics Smart

1. Listen and read. 2. Listen and tick (√). 3. Ask and answer. 4. Listen and number. 5. Read and write. 6. Make a finger puppet. Ask and answer.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)


Tommy: Who’s that? (Đó là ai vậy?)

Lucy: He’s my grandfather. (Ông ấy là ông của tôi.)

Tommy: Who’s that? (Đó là ai vậy?)

Lucy: She’s my grandmother. (Bà ấy là bà của tôi.)

Tommy: They are happy. (Họ thật hạnh phúc.)

Lucy: Right. (Đúng vậy.)


Bài 2

2. Listen and tick (√). 

(Nghe và đánh dấu √.)



Bài 3

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)


Bài 4

4. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)



Bài 5

5. Read and write.

(Đọc và viết.)


Bài 6

6. Make a finger puppet. Ask and answer.

(Làm một con rối ngón tay. Hỏi và trả lời.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×