Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 10 Looking back

1. Match the adjectives in A with the nouns in B to make phrases. 2. Complete the sentences, using the phrases in 1. 3. Complete the sentences by using the correct form of the present continuous or present simple of the verbs in brackets. 4. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Match the adjectives in A with the nouns in B to make phrases.

(Nối các tính từ trong A với các danh từ trong B để tạo thành các cụm từ.)

A

B

1. solar

2. hot

3. electrical

4. renewable

5. low

a. water

b. energy sources

c. energy light bulbs

d. appliances

e. energy


Bài 2

2.  Complete the sentences, using the phrases in 1.

(Hoàn thành các câu, sử dụng các cụm từ trong bài 1.)

1. We should use __________in our homes to save energy.

2. Do they always turn off the _______before leaving the room?

3. We can protect the environment by using ________.

4. When energy comes from the sun, we call it _______.

5. She has _____________day and night because she has solar panels on the roof of her house.


Bài 3

Grammar

3.  Complete the sentences by using the correct form of the present continuous or present simple of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)

1. Look! It (rain) ________heavily.

2. Normally they (start) _______school at eight o'clock in the morning.

3. He hasn't got a bike at the moment, so he (walk) __________to school this week.

4. He always (do) ________his homework in the evening.

5. I'm afraid I have no time to help just now. I (write) _____an essay.


Bài 4

4. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)

1. The students do the project in Unit 10 now.

2. At the moment, the teacher is explain how solar energy works.

3. Nowadays, people in Africa is not using energy from natural gas.

4. They are use wind energy instead of coal.

5. We look for a cheap, clean and effective source of energy now.


Từ vựng

1.

Rain heavily /reɪn ˈhɛvɪli/

(v.phr) Mưa lớn

Look! It is raining heavily.

(Nhìn kìa! Trời đang mưa lớn.)

2.

Walk to school /wɔːk/ /tuː/ /skuːl/

(v.hr) Đi bộ tới trường

He hasn’t got a bike at the moment, so he walks to school.

(Anh ấy không có xe đạp lúc này vì vậy anh ấy đi bộ đến trường.)

3.

Do homework /duː/ /ˈhəʊmˌwɜːk/

(v.phr) Làm bài tập

He always does his homework in the evening.

(Anh ấy luôn luôn làm bài tập vào buổi tối.)

4.

Write an essay /raɪt/ /ən/ /ˈɛseɪ/

(v.phr) Viết luận

I’m afraid I have no time to help just now. I am writing an essay.

(Tôi e rằng tôi không có thời gian để giúp bạn ngay. Tôi đang viết luận.)

5.

explain /iks'plein/

(v) Giải thích

At the moment, the teacher is explaining how solar energy works.

(Ngay lúc này, cô giáo đang giải thích cáhc năng lượng mặt trời hoạt động.)

6.

Effective /ɪˈfektɪv/

(adj) Hiệu quả

We are looking for a cheap, clean and effective source of energy now.

(Chúng tôi đang tìm kiếm năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả bây giờ.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Cấu trúc của cơ thể người

Giới thiệu về bóng đá, luật chơi của bóng đá và kỹ năng và chiến thuật trong bóng đá

Giới thiệu về bóng rổ

Giới thiệu về cử tạ - Lịch sử, ý nghĩa và loại cử tạ

Khái niệm về khoa học địa chất - Định nghĩa và vai trò của khoa học địa chất trong nghiên cứu các hiện tượng trên Trái đất. Các phương pháp nghiên cứu địa chất - Tổng quan về các phương pháp nghiên cứu địa chất, bao gồm địa chất học địa tầng, địa chất học kết cấu và địa chất học khoáng sản. Cấu trúc địa chất - Mô tả cấu trúc của Trái đất, bao gồm lớp vỏ, lõi và màng đáy đại dương. Các hiện tượng địa chất - Tổng quan về các hiện tượng địa chất, bao gồm động đất, núi lửa, địa chấn và sông ngòi. Ứng dụng của khoa học địa chất - Mô tả các ứng dụng của khoa học địa chất trong đời sống và công nghiệp, bao gồm tìm kiếm tài nguyên thiên nhiên và nghiên cứu các hiện tượng địa chất để dự báo thiên tai.

Khái niệm về tảng đá

Khái niệm về vỉa hằng núi

Khái niệm về ổn định

Khái niệm về hệ thống | Định nghĩa và các thành phần cơ bản của hệ thống | Các loại hệ thống | Phân tích hệ thống | Thiết kế hệ thống | Quản lý hệ thống

Nguyên nhân gây trượt, Kiểm soát tốc độ, Lựa chọn lốp xe phù hợp, Kỹ thuật lái xe an toàn, Các biện pháp phòng tránh trượt

Xem thêm...
×