Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nhím Cam
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Review 4 Skills

1. a. Read the passage. Find a word and a phrase from the passage and write them under their correct pictures. b. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. 2. Work in groups. Read the list of activities and discuss which ones are energy-saving and which ones are not. Explain your answer. 3. Listen and complete each sentence with ONE word. 4. Choose one of the future means of transport below. Write a paragraph of about 70 words about it.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1 - a

Reading

1. a. Read the passage. Find a word and a phrase from the passage and write them under their correct pictures.

(Đọc đoạn văn. Tìm một từ và một cụm từ trong đoạn văn và viết chúng dưới các hình đúng của chúng.)

ALASKA

Alaska is perhaps the most amazing state in the USA. It has coastlines facing both the Arctic Ocean and the Pacific Ocean. This state has three million lakes. That's four lakes per person living there.

We cannot reach many cities in Alaska by road, sea, or river. The only way to get there is by air, foot, or dogsled. That's why Alaska has the busiest sea airport in the world, the Lake Hood Seaplane Base. Nearly two hundred float planes take off and land on the water of this airport every day. It's really a fun scene to watch.

In summer, the sun does not set for nearly three months in Alaska. But in winter we rarely see the sun. It is dark All Alaskans take special pride in their beautiful and unique state.


Bài 1 - b

b. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)

1. Alaska _________.

A is another name for the USA

B. is an island in the Pacific Ocean

C. is part of the USA

2. Alaska has________.

A. more lakes than people

B. more people than lakes

C. only a few lakes

3. The sea airport in Alaska is_______.

A. interesting

B. busy

C small

4. In Alaska we can see the sun _______.

A. 24 hours a day for three months

B. all year round

C. every day in winter


Bài 2

Speaking

2. Work in groups. Read the list of activities and discuss which ones are energy-saving and which ones are not. Explain your answer.

(Làm việc nhóm. Đọc danh sách các hoạt động và thảo luận về hoạt động nào tiết kiệm năng lượng và hoạt động nào không. Giải thich câu trả lơi của bạn.)

1. Opening doors and windows during the day to get sunlight.

(Mở cửa ra vào và cửa sổ vào ban ngày để lấy ánh sáng mặt trời.)

2. Spending more time indoors than outdoors.

(Dành nhiều thời gian trong nhà hơn ngoài trời.)

3. Closing doors and windows tightly when the air conditioner is on.

(Đóng chặt cửa ra vào và cửa sổ khi máy điều hòa không khí đang bật.)

4. Reusing bottles, paper, and clothes.

(Tái sử dụng chai lọ, giấy và quần áo.)

5. Taking a bus to school instead of taking a car.

(Đi xe buýt đến trường thay vì đi ô tô.)

6. Using plastic bags for shopping.

(Sử dụng túi ni lông để mua sắm.)


Bài 3

Listening 

3. Listen and complete each sentence with ONE word.

(Nghe và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)


1. At the meeting they introduce the____bike.

2. The product aims at school children and their______.

3. Question 1 is about special_______.

4. Question 2 is about air _______laws.

5. Question 3 is about how the flying bike finds a place to______.


Bài 4

Writing

4. Choose one of the future means of transport below. Write a paragraph of about 70 words about it.

(Hãy chọn một trong những phương tiện giao thông tương lai dưới đây. Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về nó.)

1. bamboo-copter (chong chóng tre)

2. balloon (kinh khí cầu)

3. driverless car (ô tô không người lái)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và tính chất chung của kiềm trong hóa học: định nghĩa, tính bazơ, tính ăn mòn và cấu trúc phân tử. Phân loại kiềm gồm kiềm kim loại, đất hiếm và phi kim. Ứng dụng của kiềm trong đời sống và công nghiệp bao gồm sản xuất thuốc, giấy và kim loại.

Khái niệm về sơn phủ - Bảo vệ và tăng cường độ bền cho các bề mặt như kim loại, gỗ, nhựa và bê tông.

Khái niệm về chất bảo vệ | Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ vật liệu | Các loại chất bảo vệ: chống ăn mòn, chống cháy, chống thấm và chống tia UV | Cơ chế hoạt động: hấp thụ, phản ứng hóa học, và cơ chế vật lý | Ứng dụng trong xây dựng, sản xuất ô tô, hàng hải và hàng không.

Khái niệm về lớp phủ chống ăn mòn

Giới thiệu về ngăn chặn sự ăn mòn trong đời sống và công nghiệp, nguyên nhân và phương pháp ngăn chặn sự ăn mòn, ứng dụng trong xây dựng và sản xuất.

Khái niệm về bảo vệ vật liệu

Khái niệm về môi trường - Yếu tố tác động và vai trò của môi trường đối với con người và động vật | Tác động của ô nhiễm môi trường - Hình thức ô nhiễm và ảnh hưởng đến sức khỏe, đời sống và kinh tế | Biến đổi khí hậu - Nguyên nhân và tác động đến môi trường và cuộc sống con người | Bảo vệ môi trường - Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm, sử dụng năng lượng tái tạo và tạo môi trường sống lành mạnh.

Khái niệm về quá trình ăn mòn

Khái niệm về chất gây ăn mòn và ảnh hưởng đến đời sống và môi trường: định nghĩa, nguyên nhân, loại và cách phòng tránh, xử lý.

Khái niệm về môi trường ẩm ướt

Xem thêm...
×