Unit 5: Cool Clothes
Tiếng Anh lớp 3 Language Focus 2A Unit 5 trang 90 Explore Our World
Tiếng Anh lớp 3 Language Focus 2B Unit 5 trang 91 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 The Sounds Of English A Unit 5 trang 92 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 The Sounds Of English B Unit 5 trang 93 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Text A Unit 5 trang 94 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Text B Unit 5 trang 95 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Value Unit 5 trang 96 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Vocabulary 2B Unit 5 trang 89 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Vocabulary 2A Unit 5 trang 88 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Language Focus 1B Unit 5 trang 87 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Language Focus 1A trang 86 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Vocabulary 1B Unit 5 trang 85 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Vocabulary 1A Unit 5 trang 84 Explore Our World Tiếng Anh lớp 3 Unit Opener Unit 5 trang 83 Explore Our WorldTiếng Anh lớp 3 Language Focus 2A Unit 5 trang 90 Explore Our World
1. Look and listen. Repeat. TR: B36.2. Look. Listen and number. TR: B37.3. Make the cards. Say and play.
Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B36
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
This is my blue scarf.
That is my brown hat.
Dịch:
Đây là khăn choàng màu xanh của tôi.
Đó là cái nón màu nâu của tôi.
Bài 2
2. Look. Listen and number. TR: B37
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
Bài 3
3. Make the cards. Say and play.
(Làm thành những tấm thẻ. Nói và chơi.)
Cách chơi:
Làm 5 tấm thẻ với mỗi thẻ là tương ứng với hình về vật liên quan đến chủ đề quần áo (hat, jacket, boots,
skirt, dress, shirt, glove, pants, sock, shoe, …), ghi số từ 1 đến 5 vào bất kì thẻ. Mỗi bạn sẽ lật một thẻ
lên và nói về hình trong thẻ của mình và dùng mẫu câu “This is ___” và “That is___.”
Ví dụ, bạn gái chọn thẻ số 1 và nói “Number 1. This is my pink hat.”. Bạn trai chọn thẻ số 2 và nói
“Number2. That is my brown jacket.”. Cứ lần lượt 2 bạn thực hành qua lại cùng nhau.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365