Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Voi Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 7 trang 68 Phonics Smart

1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Ask and answer.4. Read and match.5. Listen and write. 6. Interview. Complete the table.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


 

bread: bánh mì

 

burger: bánh ham-bơ-gơ

 

rice: cơm, gạo

 

fish: cá


Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


 

Bài nghe: 

 

What do you have for breakfast? 

 

(Bạn ăn gì vào bữa sáng?) 

 

I have bread and milk.

 

(Tôi ăn bánh mì và sữa.) 

 

What do you have for lunch?

 

(Bạn ăn gì vào bữa trưa?) 

 

I have chicken.

 

(Tôi ăn gà.)

 

What do you have for dinner?

 

(Bạn ăn gì vào bữa tối?)

 

I have rice and fish.

 

(Tôi ăn cơm và cá.)


Bài 3

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)


Bài 4

4. Read and match.

(Đọc và nối.)


Bài 5

5. Listen and write.

(Nghe và viết.)



Bài 6

6. Interview. Complete the table.

(Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×