Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 7 Getting Started

1. Listen and read. 2. Read the text again and choose the correct answers. 3. Find words in the texts (A, B, C, or D) that mean the following. 4. Complete the sentences with the words / phrases from 1.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Viet Nam and international organisations

(Các tổ chức Việt Nam và quốc tế)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


DO YOU KNOW…?

A. The United Nations (UN) was created in 1945. It is an organisation of most of the world's countries. Its main goal is world peace. It also works to reduce poverty and improve people's lives in other ways. Viet Nam joined the organisation in 1977. Since then, our country has become more active and has participated in many UN activities including peacekeeping.

B. UNICEF was formed in 1946. It works in over 190 countries to help improve health and education of children. It particularly aims to support the most disadvantaged children all over the world. UNICEF's aim in Viet Nam is to protect children and make sure they are healthy, educated and safe from harm.

C. UNDP was formed in 1965 as part of the UN. It provides technical support, expert advice and training to help people in developing countries have a better life. In Viet Nam, UNDP works closely with the government to reduce poverty and improve people's lives.

D. The WTO was formed in 1995. It is the world’s largest international economic organisation. Viet Nam became a WTO member in 2007. Since then, our economy has achieved a high growth level. Viet Nam has also become more attractive to foreign investors.


Bài 2

2. Read the text again and choose the correct answers.

(Đọc lại bài đọc và chọn câu trả lời đúng.)

1. Which organisation was formed in 1945?

A. The UN

B. UNICEF

C. The WTO

2. Which organisation aims to help improve children’s health and education?

A. UNDP

B. UNICEF

C. The WTO

3. Which of the following is the largest international economic organisation?

A. The UN

B. UNDP

C. The WTO


Bài 3

3. Find words in the texts (A, B, C, or D) that mean the following.

(Tìm từ trong đoạn văn (A, B, C, hoặc D) mà có nghĩa như sau.)

1. _________

helping stop people fighting (A)

2. _________

damage or injury (B)

3. _________

having great knowledge (C)

4. _________

people or organisations that invest money (D)


Bài 4

4. Complete the sentences with the words / phrases from 1.

(Hoàn thành các câu với các từ / cụm từ từ bài 1.)

1. Since joining the UN, Viet Nam has become ________ and has participated in many UN activities including peacekeeping.

2. UNICEF particularly aims to support ________ children all over the world.

3. UNDP helps people in developing countries have a ________ life.

4. The WTO is the world’s ________ international economic organisation.

5. Viet Nam has also become _________ to foreign investors.


Từ vựng

1.

world peace /wɜːld piːs/

(n.phr): hòa bình thế giới

Its main goal is world peace.

(Mục tiêu chính của nó là hòa bình thế giới.)

2.

poverty /ˈpɒvəti/

(n): sự nghèo nàn

It also works to reduce poverty and improve people's lives in other ways.

(Nó cũng có tác dụng xóa đói giảm nghèo và cải thiện cuộc sống của người dân theo những cách khác.)

3.

join /dʒɔɪn/

(v): gia nhập

Viet Nam joined the UN in 1977.

(Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc vào năm 1977.)

4.

peacekeeping /ˈpiːskiːpɪŋ/

(n): hoạt động gìn giữ hòa bình

Since then, our country has become more active and has participated in many UN activities including peacekeeping.

(Kể từ đó, nước ta ngày càng năng động hơn và tham gia nhiều hoạt động của Liên hợp quốc trong đó có hoạt động gìn giữ hòa bình.)

5.

form /fɔːm/

(v): thành lập

UNICEF was formed in 1946. It works in over 190 countries to help improve health and education of children.

(UNICEF được thành lập vào năm 1946. Tổ chức này hoạt động tại hơn 190 quốc gia để giúp cải thiện sức khỏe và giáo dục trẻ em.)

6.

aim /eɪm/

(v): nhằm

It particularly aims to support the most disadvantaged children all over the world.

(Nó đặc biệt nhằm hỗ trợ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới.)

7.

make sure /meɪk ʃʊə/

(v.phr): đảm bảo

UNICEF's aim in Viet Nam is to protect children and make sure they are healthy, educated and safe from harm.

(Mục đích của UNICEF tại Việt Nam là bảo vệ trẻ em và đảm bảo chúng được khỏe mạnh, được giáo dục và an toàn không bị tổn hại.)

8.

technical support /meɪk ʃʊə ˈtɛknɪkəl səˈpɔːt/

(n.phr): hỗ trợ kỹ thuật

It provides technical support, expert advice and training to help people in developing countries have a better life.

(Nó cung cấp hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn chuyên gia và đào tạo để giúp người dân ở các nước đang phát triển có cuộc sống tốt hơn.)

9.

economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/

(adj): thuộc về kinh tế

The WTO was formed in 1995 which is the world's largest international economic organisation.

(WTO được thành lập năm 1995 là tổ chức kinh tế quốc tế lớn nhất thế giới.)

10.

achieve /əˈtʃiːv/

(v): đạt được

Since then, our economy has achieved a high growth level.

(Kể từ đó, nền kinh tế nước ta đã đạt được mức tăng trưởng cao.)

11.

foreign investors /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstəz/

(n.phr): nhà đầu tư nước ngoài

Viet Nam has also become more attractive to foreign investors.

(Việt Nam đang trở nên hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư nước ngoài.)

12.

damage /ˈdæmɪdʒ/

(v): hư hại

Many buildings were badly damaged by the earthquake.

(Nhiều tòa nhà bị hư hại nặng do động đất.)

13.

participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt in/

(v.phr): tham gia

Since joining the UN, Viet Nam has become and has participated in many UN activities including peacekeeping.

(Kể từ khi gia nhập LHQ, Việt Nam đã và đang tham gia nhiều hoạt động của LHQ trong đó có hoạt động gìn giữ hòa bình.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về năng lượng tiết kiệm

Khái niệm về độ bền cao

iếu giao thông và cung cấp ánh sáng cho các biển báo giao thông. Đèn chiếu sáng công cộng được lắp đặt tại các khu vực công cộng như công viên, sân vận động và khu vực thương mại để tạo ánh sáng đủ cho các hoạt động và an ninh. Trong công nghiệp, các ứng dụng của thiết bị chiếu sáng bao gồm chiếu sáng trong nhà máy, xưởng sản xuất, cảng biển và các khu vực công nghiệp khác. Thiết bị chiếu sáng trong công nghiệp đảm bảo ánh sáng đủ mạnh để làm việc an toàn và hiệu quả trong môi trường sản xuất. Ngoài ra, còn có các loại đèn đặc biệt như đèn tiêu diệt côn trùng, đèn UV và đèn laser được sử dụng trong các ứng dụng chuyên dụng. Tóm lại, thiết bị chiếu sáng có vai trò quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Chúng giúp tạo ánh sáng đủ cho các hoạt động hàng ngày và đảm bảo an toàn và hiệu suất trong môi trường sản xuất. Việc lựa chọn và sử dụng thiết bị chiếu sáng phù hợp không chỉ đáp ứng nhu cầu ánh sáng mà còn giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.

Khái niệm về đèn bàn

Khái niệm về đèn đọc sách

Khái niệm về đèn pha lê

Khái niệm về đèn trang trí | Mô tả chức năng và vai trò của đèn trang trí trong trang trí nội thất

Khái niệm về công trình chiếu sáng

Khái niệm về khí argon

Khái niệm về tuyến đường

Xem thêm...
×