Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 8 Language

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences. 2. Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them. 1. Match the words and phrases with their meanings. 2. Complete the sentences with the words and phrases in 1. 1. Match the two parts to make complete sentences. 2. Join the following sentences. Use who, that, which or whose. Add commas where necessary.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

Pronunciation: Sentence stress

(Phát âm: Trọng âm câu)

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm được in đậm trong câu.)


1. We should ‘finish the ‘project for our ‘history 'class.

(Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.)

2. ‘Peter is revising for his examnextweek.

(Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.)

3. ‘Students will ‘spend more ‘timeworking with ‘other classmates.

(Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.)

4. I ‘like to ‘watchvideos that ‘help me ‘learn new things.

(Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.)

5. I have installed some ‘apps on my ‘phone.

(Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.)


Pronunciation - 2

 2. Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them.

(Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng.)

1. Our teacher often gives us videos to watch at home.

2. I never read books on my tablet at night.

3. It is a new way of learning and students really like it.

4. You can find a lot of useful tips on this website.

5. They should make an outline for their presentation.


Vocabulary - 1

Vocabulary: Music

(Từ vựng: Âm nhạc)

1. Match the words and phrases with their meanings.

(Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng.)

1. face-to-face (adj)

a. an intended plan to achieve a specific purpose

2. prepare (for) (v)

b. a way of learning that combines online materials with traditional classroom methods

3. strategy (n)

c. close together and facing each other

4. online learning (n)

d. to make things ready to be used

5. blended learning(n)

e. a way of learning that happens on the Internet


Vocabulary - 2

2. Complete the sentences with the words and phrases in 1.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ ở bài 1.)

1. ______ learning allows us to communicate with teachers immediately and directly.

2. One benefit of ______ is that you can learn anytime and anywhere.

3. Our teachers always encourage us to ______ lessons before class.

4. You need a specific _______ to improve your English speaking skills.

5. ________ combines online videos with traditional classroom methods.


Grammar - 1

Grammar: Relative clauses

(Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ)

1. Match the two parts to make complete sentences.

(Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1. Mr. Smith was talking to the students 

a. that explains how to use voice recorders.

2. The film which we saw yesterday

b. is Laura.

3. The speaker, who will share new learning activities in our workshop,

c. which is in the middle of Viet Nam.

4. We often go to Da Nang,

d. whose presentations were really impressive.

5. My cousin gave me an instruction book

e. was quite interesting.


Grammar - 2

2. Join the following sentences. Use who, that, which or whose. Add commas where necessary.

(Nối các câu sau. Sử dụng who, that, which hoặc whose. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)

1. My brother teaches me how to use a laptop. He is good at computers. 

=> My brother _________________________________________________________________________.

2. Peter is a friend of mine. His sister is taking an online maths course. 

=> Peter ______________________________________________________________________________.

3. Lan has read the book. I lent her the book. 

=> Lan _______________________________________________________________________________.

4. The boy has designed this invention. He is only 10 years old.

=> The boy___________________________________________________________________________.

5. That app is easy to use. It can help improve your English pronunciation.

=> That app __________________________________________________________________________.


Từ vựng

1.

strategy /ˈstrætədʒi/

(n): chiến lược

My teachers have many strategies to keep us focused on the lessons.

(Các giáo viên của tôi có nhiều chiến lược để giữ chúng tôi tập trung vào bài học.)

2.

allow someone to do something /əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

(v.phr): cho phép ai đó làm gì

Blended learning allows us to communicate with teachers immediately and directly.

(Học tập kết hợp cho phép chúng tôi trao đổi với giáo viên ngay lập tức và trực tiếp.)

3.

encourage someone to do something /ɪnˈkʌrɪʤ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ

(v.phr): khuyến khích ai đó làm gì

Our teachers always encourage us to complete our lessons before class.

(Giáo viên của chúng tôi luôn khuyến khích chúng tôi hoàn thành bài trước khi đến lớp.)

4.

voice recorder /vɔɪs rɪˈkɔːdəz/

(n.phr): máy ghi âm

Whether you're headed to lecture or to a board meeting, sometimes it's good to record what's going on. These are the best voice recorders!

(Cho dù bạn đang chuẩn bị cho bài giảng hay một cuộc họp hội đồng, đôi khi bạn nên ghi lại những gì đang diễn ra. Đây là những máy ghi âm tốt nhất!)

5.

workshop /ˈwɜːkʃɒp/

(n): hội thảo

The speaker who will share new learning activities in our workshop.

(Diễn giả sẽ chia sẻ các hoạt động học tập mới trong hội thảo của chúng tôi.)

6.

instruction book /ɪnˈstrʌkʃən bʊk/

(n): sách hướng dẫn

My cousin gave me an instruction book.

(Anh họ của tôi đã đưa cho tôi một cuốn sách hướng dẫn.)

7.

presentation /ˌpreznˈteɪʃn/

(n): bài thuyết trình

Let’s vote whose presentations were really impressive.

(Hãy bình chọn những người có bài thuyết trình thực sự ấn tượng.)

8.

design /dɪˈzaɪn/

(v): thiết kế

The boy has designed this invention. He is only 10 years old.

(Cậu bé đã thiết kế ra phát minh này. Cậu ấy mới 10 tuổi.)

9.

easy to use /ˈiːzi tuː juːz/

(adj.phr): dễ sử dụng

That app is easy to use. It can help improve your English pronunciation.

(Ứng dụng đó rất dễ sử dụng. Nó có thể giúp cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của bạn.)

10.

be familiar with /biː fəˈmɪliə wɪð/

(v.phr): quen thuộc

Are you familiar with his books?

(Bạn có quen thuộc với những cuốn sách của anh ấy không?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về sản xuất gạch và vai trò của gạch trong xây dựng. Nguyên liệu sản xuất gạch và quy trình sản xuất. Kiểm tra chất lượng gạch và các ứng dụng của gạch trong xây dựng.

Khái niệm về gốm sứ và lịch sử phát triển của nghề gốm sứ. Các loại gốm sứ phổ biến và quy trình sản xuất gốm sứ. Các kỹ thuật trang trí gốm sứ và ứng dụng của gốm sứ trong đời sống và nghệ thuật.

Khái niệm về hệ thống xử lý sinh học và vai trò của nó trong việc xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

Hệ thống xử lý vật lý: Định nghĩa, vai trò và công nghệ hiện đại

Khái niệm về năng lượng gió và các loại hình năng lượng gió. Ưu điểm và hạn chế của năng lượng gió so với các nguồn năng lượng khác. Ứng dụng của năng lượng gió trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về năng lượng nước và các nguồn cung cấp năng lượng từ nước

Khái niệm thành phần hợp kim chính và vai trò trong hợp kim

Thành phần khác trong thực phẩm: vai trò và tác hại, quy định và giới hạn sử dụng

Thép carbon - Mô tả thành phần hóa học và tính chất của thép, cách sản xuất và ứng dụng

Khái niệm về tính chất khác nhau và tại sao chúng quan trọng trong hóa học, tính chất vật lý và hóa học của chất, và tính chất vật liệu bao gồm độ bền, độ dẻo dai, độ cứng và độ dẫn điện.

Xem thêm...
×