Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Túi Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 5 5B

A. In pairs, say what the people in each photo are doing. B. Listen to three phone calls. Match each call to two photos. Write the numbers on the photos. C. Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers. D. Compare these sentences from the phone calls and answer the questions. E. Underline the correct verb form in each sentence. F. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the question What are

Cuộn nhanh đến câu

A

Listening

A. In pairs, say what the people in each photo are doing.

(Thực hành theo cặp, hãy nói những người trong mỗi bức ảnh đang làm gì.)


B

B. Listen to three phone calls. Match each call to two photos. Write the numbers on the photos.

(Nghe ba cuộc điện thoại. Ghép mỗi cuộc gọi với hai bức ảnh. Viết số lên các bức ảnh.)


C

C. Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers.

(Nghe lại một lần nữa. Thực hành theo cặp, điền thông tin bên dưới. Mỗi bạn điền vào một phần. Sau đó, nói cho bạn bên cạnh câu trả lời của mình.)

Student A: What do these people usually do? When?

1. Alan and Karen usually ___________ on ___________.

2. Khaled usually ___________ in ___________.

3. Liam usually ___________ on ___________.

Student B: What are these people doing now?

1. Alan and Karen ______________________.

2. Khaled ______________________.

3. Liam ______________________.


D

D. Compare these sentences from the phone calls and answer the questions.

(So sánh những câu dưới đây từ các cuộc điện thoại và trả lời các câu hỏi.)

a. I'm ice skating with Alan. (Tôi đang trượt băng với Alan.)

b. You usually go to the movies on Fridays. (Bạn thường đi xem phim vào thứ Sáu.)

1. Which sentence uses the simple present? __________

2. Which sentence uses the present continuous? __________

3. Which sentence is about an action happening now (or around the time of speaking)? __________

4. Which sentence is about a habit or routine? __________


E

E. Underline the correct verb form in each sentence.

(Gạch chân dưới động từ đúng ở mỗi câu.)

1. I play / ’m playing tennis now. Can I call you back?

2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.

3. They don’t meet / aren’t meeting us. They’re too busy today.

4. My sister doesn’t get / isn’t getting much exercise at the moment. She has her final exams.


F

F. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the question What are you doing?

(Đọc thông tin. Sau đó, nghe các dạng mạnh và yếu của câu hỏi “What are you doing?”)

PRONUNCIATION: Weak Form of What are you …

(Phát âm: Dạng yếu của câu “What are you …”)

In natural speech, the question What are you …? is often reduced. It sounds like Whatcha …?

(Trong lời nói tự nhiên, câu hỏi “What are you…?” thường được nói rút gọn lại. Nó nghe giống như Whatcha…?)

Strong: /wʌt ɑr ju/         Weak: /wʌtʃə/



G

G. Listen and check (ü) the form you hear. Then, listen again and repeat.

(Nghe và đánh dấu (✓) vào dạng thức bạn nghe được. Sau đó, nghe và nhắc lại.)

 

Strong Form

Weak Form

1. What are you doing?

 

 

2. What are you studying?

 

 

3. What are you playing?

 

 

4. What are you writing?

 

 



H

Communication

H. Match the questions to the answers.

(Nối câu hỏi với câu trả lời.)

1. What are you doing?

a. I'm a doctor.

2. What do you do?

b. Yes, I am. I have final exams in two weeks!

3. Where do you go for exercise?

c. No, not really. It's expensive and I like cooking.

4. Do you go swimming in the summer?

d. I'm studying math.

5. Are you studying a lot at the moment?

e. Sometimes, but I usually do yoga.

6. Do you often eat out?

f. To a local gym. And I go running in the park.


I

I. In pairs, take turns asking the questions in H and giving your own answers.

(Thực hành theo cặp, lần lượt đặt các câu hỏi trong bài H và đưa ra câu trả lời của riêng bạn.)


Check

GOAL CHECK – Compare Everyday and Present-Time Activities

(Kiểm tra mục tiêu – So sánh các hoạt động hàng ngày và hoạt động ở hiện tại)

1. Write three questions about everyday activities using the simple present, and three questions about present-time activities using the present continuous.

(Viết ba câu hỏi về các hoạt động hàng ngày sử dụng thì hiện tại đơn và ba câu hỏi về các hoạt động ở hiện tại sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

- What are you reading …?

- Are you …?

- Where do you usually …?

- Do you …?

2. In pairs, ask and answer your questions.

(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi của bạn.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất lượng máu

Khái niệm về tác dụng phụ - Giới thiệu, tác động và quản lý tác dụng phụ của thuốc và thực phẩm. Nguyên nhân gây ra tác dụng phụ - Tác động của thuốc, thực phẩm, môi trường và di truyền. Cách phòng ngừa tác dụng phụ - Sử dụng thuốc đúng cách, chọn thực phẩm an toàn và hạn chế tiếp xúc với chất độc hại. Cách đối phó với tác dụng phụ - Ngưng sử dụng thuốc đúng cách, điều trị và chăm sóc sức khỏe đúng cách.

Khái niệm về nhức đầu

Khái niệm về vàng da và đặc điểm chung của các loại vàng da. Vàng da có ứng dụng rộng rãi trong kim hoàn, y học và công nghệ cao. Nó có màu sắc duy nhất và độ bền cao, là vật liệu lý tưởng cho đồ trang sức. Vàng da còn có khả năng chống vi khuẩn và làm dịu các vấn đề về da.

Khái niệm về Vàng mắt - Mô tả và định nghĩa, ý nghĩa y học và văn hóa. Đặc điểm, cấu trúc và kích thước của Vàng mắt. Phân bố và môi trường sống, điều kiện sống và thói quen sinh hoạt. Giá trị và ứng dụng trong công nghiệp và y học.

Giới thiệu về giảm áp lực máu

Tổng quan về các biến chứng nguy hiểm

Giới thiệu về quy trình kiểm tra chất lượng máu và chuẩn bị mẫu máu. Các bước kiểm tra chất lượng máu và phân tích kết quả.

Giới thiệu về nguồn cung cấp máu và vai trò quan trọng của nó trong cơ thể

Khái niệm về hệ miễn dịch yếu

Xem thêm...
×